Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 7 năm 202
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện
tháng 6 năm 2024
|
Ước tính
tháng 7 năm 2024
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024
|
Tháng 7 năm 2024 so với tháng 7 năm 2023 (%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
185,0
|
200,5
|
1181,8
|
117,8
|
120,2
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
149,7
|
161,1
|
945,2
|
117,2
|
121,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
44,3
|
42,1
|
393,9
|
101,3
|
129,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
105,4
|
119,0
|
551,3
|
124,1
|
116,3
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
35,3
|
39,4
|
236,6
|
120,2
|
115,5
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
250,9
|
270,8
|
1606,8
|
114,9
|
119,6
|
- Khách quốc tế
|
"
|
80,3
|
77,1
|
690,9
|
102,5
|
128,5
|
- Khách trong nước
|
"
|
170,6
|
193,8
|
915,9
|
120,7
|
114,4
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
23,1
|
23,8
|
116,0
|
111,1
|
124,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,3
|
104,1
|
110,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
20,5
|
21,1
|
101,7
|
107,8
|
123,3
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
2,5
|
2,6
|
13,0
|
148,0
|
140,7
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
46,3
|
47,8
|
236,6
|
116,0
|
122,6
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
2,9
|
104,0
|
122,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
32,8
|
34,0
|
168,0
|
107,7
|
113,8
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
13,0
|
13,4
|
65,8
|
144,4
|
153,0
|
Cục thống kê tỉnh