Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 7 năm 2024
|
Ước tính tháng 7 năm 2024
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024
|
Tháng 7/2024 so với
tháng trước (%)
|
Tháng 7/2024 so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
449,7
|
3042,0
|
101,0
|
115,4
|
115,7
|
Vận tải hành khách
|
94,5
|
640,5
|
101,8
|
115,9
|
115,5
|
Đường bộ
|
94,1
|
638,0
|
101,8
|
115,9
|
115,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,4
|
2,5
|
106,6
|
100,3
|
112,8
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
318,4
|
2154,7
|
101,2
|
113,6
|
114,3
|
Đường bộ
|
318,4
|
2154,7
|
101,2
|
113,6
|
114,3
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
34
|
229,3
|
96,5
|
135,8
|
132,2
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,8
|
17,5
|
101,5
|
107,4
|
102,7
|
Cục thống kê tỉnh