Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính tháng 7 năm 2024
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024
|
Tháng 7/2024 so với tháng trước (%)
|
Tháng 7/2024 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Lũy kế 7 tháng
năm 2024 so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
3085,2
|
20935,9
|
101,9
|
116,7
|
117,0
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
68,5
|
421,2
|
107,7
|
100,2
|
111,9
|
Đường bộ
|
3016,7
|
20514,7
|
101,7
|
117,2
|
117,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
151,3
|
1031,9
|
101,8
|
112,9
|
112,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
1,9
|
106,1
|
100,2
|
111,6
|
Đường bộ
|
151,0
|
1030,0
|
101,8
|
113,0
|
112,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1929,9
|
13078,6
|
101,2
|
114,9
|
114,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1929,9
|
13078,6
|
101,2
|
114,9
|
114,5
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
159,5
|
1077,7
|
101,2
|
112,3
|
111,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
159,5
|
1077,7
|
101,2
|
112,3
|
111,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục thống kê tỉnh