Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng 02/2024
|
Cộng dồn
đến cuối tháng 02/2024
|
Tháng 02/2024
so với tháng trước
(%)
|
Tháng 02/2024
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn
từ đầu năm đến cuối tháng 02/2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
3117,4
|
5973,4
|
109,2
|
128,0
|
120,6
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
58,0
|
115,5
|
100,8
|
128,1
|
127,3
|
Đường bộ
|
3059,4
|
5857,8
|
109,3
|
128,0
|
120,5
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
154,7
|
296,6
|
109,1
|
122,4
|
115,4
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
0,5
|
100,0
|
127,5
|
125,4
|
Đường bộ
|
154,5
|
296,1
|
109,1
|
122,4
|
115,4
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1837,9
|
3702,8
|
98,5
|
118,2
|
116,8
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1837,9
|
3702,8
|
98,5
|
118,2
|
116,8
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
150,6
|
303,9
|
98,3
|
113,6
|
113,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
150,6
|
303,9
|
98,3
|
113,6
|
113,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục thống kê tỉnh