Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 02 năm 2024
  

Thực hiện tháng 01/2024 so với tháng 01/2023

Ước tính tháng 02/2024
so với tháng 01/2024

Ước tính tháng 02/2024
so với tháng 02/2023

02 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm 2023

Đơn vị tính: %

Tổng số

116,3

82,2

89,2

102,2

B. Khai khoáng

145,0

86,0

90,5

113,4

07. Khai thác quặng kim loại

100,9

51,0

79,4

92,4

08. Khai khoáng khác

150,0

88,7

91,1

115,1

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

124,7

81,2

88,8

105,6

10. Sản xuất chế biến thực phẩm

110,4

86,7

89,1

99,4

11. Sản xuất đồ uống

97,7

92,5

98,2

97,9

13. Dệt

149,4

90,5

108,0

126,4

14. Sản xuất trang phục

128,2

71,1

78,5

101,5

15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan

112,1

89,2

117,0

114,3

16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

164,3

59,9

97,6

130,8

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

106,4

81,3

97,5

102,2

18. In, sao chép bản ghi các loại

80,2

69,0

71,8

76,5

20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

114,4

100,5

140,9

126,3

21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

103,5

75,5

96,0

100,2

22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

92,4

97,8

83,3

87,7

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

136,3

85,3

81,0

103,7

24, Sản xuất kim loại

139,7

63,2

65,2

96,9

25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

102,8

79,2

86,2

94,8

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

55,6

66,7

47,6

52,1

28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

100,0

100,0

100,0

100,0

29. Sản xuất xe có động cơ

1000,0

80,0

400,0

600,0

31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

93,8

103,5

96,5

95,2

32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

108,9

88,4

95,3

102,1

33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

66,7

96,9

83,7

74,1

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

79,9

83,9

88,5

83,6

35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

79,9

83,9

88,5

83,6

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

106,6

103,3

101,7

104,1

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước

106,9

103,6

101,3

104,0

37. Thoát nước và xử lý nước thải

96,4

102,0

94,6

95,5

38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

110,0

102,5

106,9

108,4

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]