Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 02 năm 2024
|
Thực hiện
tháng 01 năm 2024
|
Ước tính
tháng 02 năm 2024
|
Lũy kế 2 tháng năm 2024
|
Tháng 02/2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 2 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3253,0
|
3275,0
|
6528,0
|
114,9
|
112,2
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1294,2
|
1318,8
|
2613,0
|
114,0
|
111,9
|
Hàng may mặc
|
194,0
|
197,1
|
391,1
|
122,7
|
120,0
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
374,2
|
377,5
|
751,8
|
117,6
|
115,1
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
25,8
|
26,4
|
52,2
|
121,3
|
113,8
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
480,0
|
462,5
|
942,5
|
115,4
|
112,4
|
Ô tô các loại
|
77,6
|
76,1
|
153,7
|
100,6
|
100,7
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
111,6
|
109,7
|
221,3
|
115,0
|
111,0
|
Xăng dầu các loại
|
366,9
|
371,8
|
738,7
|
117,8
|
113,6
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
33,8
|
34,7
|
68,5
|
108,7
|
105,5
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
105,1
|
108,0
|
213,1
|
109,2
|
108,8
|
Hàng hoá khác
|
153,5
|
156,5
|
309,9
|
111,6
|
106,6
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
36,3
|
35,9
|
72,2
|
117,2
|
113,5
|
Cục thống kê tỉnh