(Trích Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch phát triển diện tích đến năm 2010 (và 2015):
Đơn vị: ha
Giai đoạn
|
Tổng diện tích quy hoạch
|
Trong đó:
|
Diện tích NTTS
|
DT dịch vụ
|
DT ao xử lý tập trung
|
DT GT nội vùng, CXCL
|
2006-2010
|
250,51
|
190,93
|
0
|
33,07
|
26,51
|
2011-2015
|
760,07
|
623,91
|
104,89
|
14,47
|
16,80
|
Tổng cộng:
|
1.010,58
|
814,84
|
104,89
|
47,54
|
43,31
|
Chia ra các xã:
Giai đoạn
|
Tổng diện tích QH
|
Các xã:
|
Điền Hương
|
Điền Môn
|
Điền Lộc
|
Điền Hoà
|
Phong Hải
|
2006-2010
|
250,51
|
84,30
|
34,48
|
52,36
|
39,69
|
39,68
|
2011-2015
|
760,07
|
266,33
|
262,13
|
158,74
|
19,04
|
53,83
|
Tổng cộng:
|
1.010,58
|
350,63
|
296,61
|
211,10
|
58,73
|
93,51
|
2.Quy hoạch các hạ tầng chủ yếu:
TT
|
Tên hạng mục
|
ĐVT
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Điền Hương
|
Điền Môn
|
Điền Lộc
|
Điền Hoà
|
Phong Hải
|
1
|
Công trình cấp nước mặn tập trung
|
Trạm
|
9
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
Công trình cấp nước ngọt tập trung
|
Trạm
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
Đường ống nước mặn
|
Km
|
22,75
|
12,37
|
3,4
|
3,68
|
0,9
|
2,4
|
4
|
Đường ống nước ngọt
|
Km
|
23,15
|
8,73
|
3,44
|
3,68
|
2,35
|
4,95
|
5
|
Kênh thoát nước tự nhiên
|
Km
|
32,36
|
4,3
|
8,92
|
7,8
|
5,08
|
6,26
|
6
|
Đường giao thông liên xã
|
Km
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
7
|
Đường dây điện cao thế
|
Km
|
12,6
|
2,2
|
5,5
|
1,7
|
0,7
|
2,5
|
8
|
Đường dây điện hạ thế
|
Km
|
25,2
|
4,4
|
11
|
3,4
|
1,4
|
5
|
9
|
Trạm biến áp hạ thế
|
Trạm
|
9
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
10
|
Diện tích cây xanh bảo vệ và các đai
|
Ha
|
43,31
|
15,18
|
12,6
|
8,53
|
2,8
|
4,2
|
11
|
Bãi rác
|
Ha
|
16
|
4
|
4
|
2
|
2
|
4
|
12
|
Đường giao thông nội vùng
|
Km
|
10,07
|
3,53
|
2,93
|
1,98
|
0,65
|
0,98
|
13
|
Kênh thoát nước thải
|
Km
|
14,34
|
5,25
|
5,38
|
1,52
|
1,03
|
1,16
|
3. Đồ án quy hoạch:
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:5.000.
- Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1:10.000.
- Bản đồ quy hoạch chi tiết toàn vùng nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và 2015 tỷ lệ 1:10.000.
- Bản đồ quy hoạch chi tiết từng tiểu vùng tỷ lệ 1:5.000.
4. Các giải pháp quản lý quy hoạch, bảo vệ môi trường:
4.1. Các giải pháp về kỹ thuật:
- Thực hiện đa dạng hoá đối tượng nuôi, nuôi tôm sú và tôm chân trắng phải cách ly hạn chế lây lan mầm bệnh khi có dịch.
- Tư tưởng chỉ đạo về mùa vụ nuôi tôm trên cát là hai vụ nuôi chính.
- Thực hiện nghiêm quy trình kỹ thuật nuôi thuỷ sản thâm canh và bán thâm canh…
- Ngành Thuỷ sản huyện và tỉnh hỗ trợ công tác khuyến ngư, công tác quản lý giống, kiểm dịch và chuyển giao khoa học kỹ thuật để giúp người dân thực hiện nuôi hiệu quả đảm bảo phát triển nuôi trồng thuỷ sản theo hướng bền vững.
4.2. Giải pháp về bảo vệ và hạn chế ô nhiễm môi trường:
- Không sử dụng nước ngầm để nuôi trồng thuỷ sản trên cát.
- Trồng cây xanh ngoài khu vực ao nuôi nhằm hạn chế rủi ro do cát bay, xói lở. Ngoài ra còn có tác dụng điều hoà khí hậu, tạo cảnh quan tự nhiên.
4.3. Giải pháp về tổ chức sản xuất:
- Xây dựng các tổ hợp tác, doanh nghiệp để quản lý vùng nuôi, quy mô một vùng tập trung có diện tích 20-30 ha.
- Xây dựng quy chế quản lý môi trường vùng nuôi trên cơ sở quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đã được UBND Tỉnh ban hành số 3014/2005/QĐ-UBND ngày 25/8/2005 để thực hiện quản lý quy hoạch, thực hiện lịch thời vụ, quy trình kỹ thuật nuôi và bảo vệ môi trường.
4.4. Giải pháp về chính sách:
- Ngân hàng khẩn trương nghiên cứu có chính sách nhằm thu hút các thành phần kinh tế tham gia đầu tư sản xuất.
- Có chính sách cụ thể trong cấp đất, thuê đất nhằm đảm bảo hiệu quả sử dụng đất sản xuất phát triển kinh tế xã hội vùng. Cơ chế cho vay vốn sản xuất phải gắn liền với trách nhiệm của hộ nuôi về tuân thủ mùa vụ, quy trình kỹ thuật,…
4.5. Các giải pháp về đầu tư:
a. Tiến hành xây dựng dự án phát triển nuôi và đầu tư hạ tầng:
- Căn cứ quy hoạch, UBND huyện phối hợp các ban ngành chức năng xây dựng dự án và kế hoạch phát triển diện tích nuôi thuỷ sản đến 2010 và 2015.
- Xây dựng dự án đầu tư hạ tầng vùng nuôi theo kỳ đến năm 2010 và 2015.
b. Danh mục các dự án và nguồn vốn đầu tư:
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá (triệu đồng)
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Vốn ngân sách
|
Vốn vay và tự có
|
1
|
Công trình cấp nước mặn tập trung
|
Trạm
|
9
|
950
|
8.550
|
3.800
|
4.750
|
2
|
Công trình cấp nước ngọt tập trung
|
Trạm
|
2
|
2500
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Đường ống nước mặn
|
Km
|
22,75
|
600
|
13.650
|
13.500
|
150
|
4
|
Đường ống nước ngọt
|
Km
|
23,15
|
650
|
15.047
|
15.047
|
|
5
|
Kênh thoát nước tự nhiên
|
Km
|
32,36
|
50
|
1.618
|
1.618
|
|
6
|
Đường giao thông liên xã
|
Km
|
3,5
|
550
|
1.925
|
1.925
|
|
7
|
Đường dây điện cao thế
|
Km
|
12,6
|
180
|
2.268
|
2.268
|
|
8
|
Đường dây điện hạ thế
|
Km
|
25,2
|
160
|
4.032
|
|
4.032
|
9
|
Trạm biến áp hạ thế
|
Trạm
|
9
|
200
|
1.800
|
|
1.800
|
10
|
Diện tích cây xanh bảo vệ và các đai
|
Ha
|
43,31
|
4
|
173
|
|
173
|
11
|
Bãi rác
|
Ha
|
16
|
15
|
240
|
240
|
|
12
|
Đường giao thông nội vùng
|
Km
|
10,07
|
300
|
3.021
|
|
3.021
|
13
|
Kênh thoát nước thải
|
Km
|
14,34
|
400
|
5.736
|
|
5.736
|
|
Cộng:
|
63.060
|
43.398
|
19.662
|
Phân theo kỳ đầu tư 2006-2010 và 2011-2015:
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
Năm 2006-2010
|
Năm 2011-2015
|
Vốn NS
|
Vốn vay và tự có
|
Vốn NS
|
Vốn vay và tự có
|
1
|
Công trình cấp nước mặn tập trung
|
Trạm
|
8.550
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
2.850
|
2
|
Công trình cấp nước ngọt tập trung
|
Trạm
|
5.000
|
2.500
|
-
|
2.500
|
-
|
3
|
Đường ống nước mặn
|
Km
|
13.650
|
3.500
|
82
|
10.000
|
68
|
4
|
Đường ống nước ngọt
|
Km
|
15.047
|
6.000
|
-
|
9.047
|
-
|
5
|
Kênh thoát nước tự nhiên
|
Km
|
1.618
|
663
|
-
|
955
|
-
|
6
|
Đường giao thông liên xã
|
Km
|
1.925
|
1.925
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đường dây điện cao thế
|
Km
|
2.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đường dây điện hạ thế
|
Km
|
4.032
|
-
|
1.560
|
-
|
2.472
|
9
|
Trạm biến áp hạ thế
|
Trạm
|
1.800
|
-
|
800
|
-
|
1.000
|
10
|
Diện tích cây xanh bảo vệ và các đai
|
Ha
|
173,24
|
-
|
67
|
-
|
106
|
11
|
Bãi rác
|
Ha
|
240
|
120
|
-
|
120
|
-
|
12
|
Đường giao thông nội vùng
|
Km
|
3.021
|
-
|
1.170
|
-
|
1.851
|
13
|
Kênh thoát nước thải
|
Km
|
5.736
|
-
|
2.200
|
-
|
3.536
|
|
Tổng cộng:
|
63.060
|
16.608
|
7.779
|
24.522
|
11.883
|