KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh)
1. Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020.
a) Khoán quản lý bảo vệ rừng: 150.000 ha, bình quân 30.000 ha/năm.
b) Phát triển rừng:
- Khoanh nuôi tái sinh rừng: 3.000 ha, bình quân 600 ha/năm.
- Trồng rừng: 35.000 ha, bình quân trồng 7.000 ha/năm (trong đó trồng mới phòng hộ, đặc dụng là 600 ha/năm)
- Cải tạo rừng: 500 ha, bình quân 100 ha/năm.
- Làm giàu rừng: 250 ha, bình quân 50 ha/năm.
- Nuôi dưỡng rừng: 420 ha, bình quân 84 ha/năm.
- Tỉa thưa nâng cấp rừng: 4000 ha, bình quân 800ha/năm
- Trồng cây phân tán: 5 triệu cây, bình quân 1 triệu cây/năm
c) Khai thác:
- Gỗ rừng trồng 3.670.000 m3, bình quân năm 734.000 m3.
- Lâm sản ngoài gỗ: Song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tấn/năm), đót 500 tấn (bình quân 100 tấn/năm), nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), tre nứa 1 triệu cây (bình quân 0,2 triệu cây/năm).
d) Chế biến:
- Gỗ: Gỗ xây dựng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), đồ mộc dân dụng 60.000 m3 (bình quân 12.000 m3/năm), ván sàn 40.000 m3 (bình quân 8.000 m3/năm), dăm gỗ: 3.500.000 m3 (bình quân 700.000 m3/năm), mộc mỹ nghệ 10.000 m3 (bình quân 2.000 m3/năm).
- Lâm sản ngoài gỗ: Nhựa thông 4.000 tấn (bình quân 800 tấn/năm), song mây 1.200 tấn (bình quân 240 tấn/năm), đót 850 tấn (bình quân 170 tấn/năm).
đ) Xây dựng cơ sở hạ tầng lâm nghiệp: Vườn ươm 02 vườn; đường lâm nghiệp 78 km; đường ranh cản lửa 110 km; chòi canh lửa rừng 04 cái; bảng quy ước bảo vệ rừng 9 cái; trạm quản lý bảo vệ rừng 1 trạm.
2. Chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng 5 năm (2016 - 2020):
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch 5 năm (2016 – 2020)
|
Tổng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1. Bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng hiện có
|
ha
|
299.577
|
59.715
|
59.715
|
59.715
|
59.715
|
59.717
|
+ Khoán QLBVR
|
ha
|
150.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
ha
|
3.000
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
- Trồng rừng
|
ha
|
35.000
|
7000
|
7000
|
7000
|
7000
|
7000
|
+ Trồng mới
|
ha
|
3.000
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
+ Trồng lại
|
ha
|
32.000
|
6400
|
6400
|
6400
|
6400
|
6400
|
- Trồng rừng trong cải tạo rừng
|
ha
|
500
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Làm giàu rừng
|
ha
|
250
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
- Nuôi dưỡng rừng
|
ha
|
420
|
84
|
84
|
84
|
84
|
84
|
- Nâng cao chất lượng rừng trồng phòng hộ
|
ha
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
3. Trồng cây phân tán
|
1000 cây
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
4. Sản xuất cây con giống LN
|
triệu cây
|
125
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
5. Khai thác rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ rừng trồng
|
1.000 m3
|
3.670
|
734
|
734
|
734
|
734
|
734
|
- Lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhựa Thông
|
tấn
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
+ Song mây
|
tấn
|
1.200
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
+ Đót
|
tấn
|
500
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+ Tre nứa
|
1000 cây
|
1.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
6. Chế biến lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xây dựng
|
m3
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
- Đồ mộc dân dụng
|
m3
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
- Ván sàn
|
m3
|
40.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
- Dăm gỗ
|
1000 m3
|
3.500
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
- Đồ mộc mỹ nghệ
|
m3
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
- Nhựa thông
|
tấn
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
- Song mây
|
tấn
|
1.200
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
- Đót
|
tấn
|
850
|
170
|
170
|
170
|
170
|
170
|
7. Đầu tư xây dựng CSHT LN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng vườn ươm
|
vườn
|
2
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
- Làm đường lâm nghiệp
|
km
|
78
|
21
|
15
|
14
|
14
|
14
|
- Xây dựng đường ranh cản lửa
|
km
|
110
|
31
|
29
|
17
|
17
|
16
|
- XD chòi canh lửa
|
cái
|
4
|
2
|
1
|
1
|
-
|
-
|
- XD bảng quy ước BVR
|
bảng
|
9
|
6
|
2
|
1
|
-
|
-
|
- XD trạm quản lý bảo vệ rừng
|
trạm
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phân bổ theo từng huyện:
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch phân theo huyện 5 năm (2016 - 2020)
|
|
Tổng cộng
|
Phong Điền
|
Quảng Điền
|
Hương Trà
|
Phú Vang
|
Hương Thuỷ
|
Phú Lộc
|
A Lưới
|
Nam Đông
|
TP Huế
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng hiện có
|
ha
|
29.577
|
53.458
|
1.258
|
26.690
|
1.706
|
26.981
|
36.145
|
100.190
|
51.768
|
381
|
|
+ Khoán QLBVR
|
ha
|
150.000
|
26.000
|
810
|
18.200
|
709
|
18.100
|
20.800
|
40.000
|
25.000
|
381
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
ha
|
3.000
|
600
|
-
|
500
|
-
|
600
|
400
|
500
|
400
|
-
|
|
- Trồng rừng
|
ha
|
35.000
|
5.042
|
659
|
3.839
|
370
|
1.701
|
3.183
|
5.130
|
2.575
|
-
|
|
+ Trồng mới
|
ha
|
3.000
|
700
|
100
|
700
|
50
|
550
|
300
|
500
|
100
|
-
|
|
+ Trồng lại
|
ha
|
32.000
|
6.700
|
400
|
6.800
|
300
|
5.000
|
6.000
|
4.000
|
2.800
|
-
|
|
- Trồng rừng trong cải tạo rừng
|
ha
|
500
|
100
|
-
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
- Làm giàu rừng
|
ha
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
-
|
-
|
|
- Nuôi dưỡng rừng
|
ha
|
420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
170
|
-
|
|
-Nâng cao chất lượng rừng
|
ha
|
4.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
-
|
|
2. Trồng cây phân tán
|
1000cây
|
5.000
|
600
|
750
|
600
|
750
|
550
|
550
|
600
|
500
|
100
|
|
3. Sản xuất cây con giống LN
|
triệu cây
|
125
|
40
|
1
|
10
|
1
|
20
|
30
|
10
|
8
|
5
|
|
4. Khai thác rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Gỗ rừng trồng
|
1000m3
|
3.670
|
800
|
30
|
850
|
20
|
550
|
760
|
420
|
240
|
-
|
|
- Lâm sản ngoài gỗ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhựa Thông
|
tấn
|
4.000
|
2.100
|
-
|
250
|
-
|
1.500
|
150
|
-
|
-
|
-
|
|
- Song mây
|
tấn
|
1.200
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
150
|
300
|
450
|
-
|
|
- Đót
|
tấn
|
500
|
-
|
-
|
190
|
-
|
120
|
140
|
-
|
50
|
-
|
|
- Tre nứa
|
1000 cây
|
1.000
|
1.175
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Xây dựng vườn ươm
|
vườn
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
|
- Làm đường lâm nghiệp
|
km
|
78
|
31
|
4
|
1
|
2
|
-
|
-
|
38
|
1
|
1
|
|
- Xây dựng đường ranh cản lửa
|
km
|
110
|
40
|
-
|
25
|
-
|
6
|
11
|
-
|
22
|
6
|
|
- XD chòi canh lửa
|
cái
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
3
|
-
|
-
|
|
- XD bảng quy ước BVR
|
bảng
|
9
|
-
|
3
|
1
|
2
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
|
- XD trạm quản lý bảo vệ rừng
|
trạm
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
4. Khái toán vốn đầu tư giai đoạn 2016 – 2020
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch 5 năm (2016 – 2020)
|
Tổng cộng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng vốn đầu tư
|
1.136.900
|
235.920
|
225.245
|
225.245
|
225.245
|
225.245
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
353.900
|
79.320
|
68.645
|
68.645
|
68.645
|
68.645
|
- Vốn doanh nghiệp
|
283.000
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
- Vốn tự có
|
400.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
- Chi trả dịch vụ MTR
|
100.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1. Quản lý bảo vệ
|
134.800
|
35.500
|
24.825
|
24.825
|
24.825
|
24.825
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
34.800
|
15.500
|
4.825
|
4.825
|
4.825
|
4.825
|
- Chi trả dịch vụ MTR
|
100.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
2. Phát triển rừng
|
1.002.100
|
200.420
|
200.420
|
200.420
|
200.420
|
200.420
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước
|
319.100
|
63.820
|
63.820
|
63.820
|
63.820
|
63.820
|
- Vốn doanh nghiệp
|
283.000
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
56.600
|
- Vốn tự có
|
400.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|