CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU ĐẠT ĐƯỢC TRONG NĂM 2013
(Theo báo cáo số 175 /BC-UBND ngày 6/12/2013)
Stt
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
KH năm 2013
|
Ước TH năm 2013
|
I
|
Kinh tế
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) (%)
|
Trên 10
|
7,89
|
|
Tr.đó: - Dịch vụ (%)
|
12,4-13
|
10,79
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng (%)
|
9-10
|
6,53
|
|
- Nông Lâm Ngư nghiệp (%)
|
2,3-2,5
|
-0,7
|
2
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (USD)
|
1.760
|
1.700
|
3
|
Giá trị xuất khẩu (triệu USD)
|
540
|
540
|
4
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (Tỷ đồng)
|
14.500
|
13.700
|
5
|
Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)
|
4.760
|
4.609
|
II
|
Xã hội
|
|
|
6
|
Giảm tỷ suất sinh (‰)
|
0,2
|
0,2
|
|
Tốc độ tăng dân số tự nhiên (%)
|
1,11
|
1,11
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%)
|
14,4
|
14,4
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm còn (%)
|
6,5
|
6,5
|
9
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề (%)
|
50
|
52
|
10
|
Tạo việc làm mới (nghìn người)
|
16
|
16,6
|
III
|
Môi trường
|
|
|
11
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch (%)
|
62
|
62
|
12
|
Độ che phủ rừng (%)
- Trồng rừng (ha)
|
57,3
4.000
|
57,3
4.000
|
13
|
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom (%)
|
90
|
90
|