GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
CHỈ TIÊU
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
1.1. Phân theo thành phần kinh tế
|
18.813.696
|
20.195.410
|
22.925.744
|
25.131.993
|
27.824.215
|
- Kinh tế Nhà nước
|
3.376.246
|
3.741.323
|
4.187.000
|
4.230.899
|
4.150.996
|
- Kinh tế ngoài Nhà nước
|
6.483.525
|
7.405.880
|
8.380.542
|
8.416.636
|
11.098.266
|
- Đầu tư nước ngoài
|
8.953.925
|
9.048.207
|
10.358.202
|
12.484.458
|
12.574.953
|
1.2. Phân theo ngành công nghiệp
|
18.813.696
|
20.195.410
|
22.925.744
|
25.131.993
|
27.824.215
|
- Khai khoáng
|
870.186
|
898.929
|
790.411
|
664.235
|
637.267
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
17.161.950
|
18.436.832
|
20.813.338
|
22.917.335
|
25.391.800
|
- Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
548.334
|
616.211
|
973.571
|
1.115.175
|
1.335.430
|
- Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
233.226
|
243.438
|
348.424
|
435.248
|
459.718
|
2. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010 (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
2.1. Phân theo thành phần kinh tế
|
15.082.809
|
16.618.565
|
18.021.651
|
19.425.926
|
21.659.159
|
- Kinh tế nhà nước
|
2.789.932
|
3.176.931
|
3.321.907
|
3.255.951
|
3.284.159
|
- Kinh tế ngoài nhà nước
|
5.298.941
|
6.148.075
|
6.759.471
|
6.635.938
|
8.765.992
|
- Đầu tư nước ngoài
|
6.993.936
|
7.293.559
|
7.940.273
|
9.534.037
|
9.609.008
|
2.2. Phân theo ngành công nghiệp
|
15.082.809
|
16.618.565
|
18.021.651
|
19.425.926
|
21.659.159
|
- Công nghiệp khai khoáng
|
633.587
|
755.579
|
553.306
|
432.923
|
430.980
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
13.692.335
|
15.068.154
|
16.384.205
|
17.847.115
|
19.891.413
|
- Công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt
|
537.523
|
572.514
|
788.878
|
812.294
|
995.150
|
- Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
219.364
|
222.318
|
295.262
|
333.594
|
341.616
|