CHỈ SỐ VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC
CHỈ TIÊU
|
2011-2012
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
2015-2016
|
A. Khối mầm non
|
|
|
|
|
|
- Số trường học
|
193
|
198
|
198
|
206
|
207
|
- Số lớp học
|
1.862
|
|
1.786
|
1.845
|
1.822
|
- Số phòng học
|
1.612
|
|
1.702
|
1.737
|
1.895
|
- Số giáo viên
|
2.961
|
3.468
|
3.655
|
3.813
|
3.853
|
- Số học sinh
|
44.929
|
49.041
|
44.379
|
48.009
|
45.570
|
B. Khối phổ thông
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
393
|
399
|
397
|
390
|
391
|
- Số lớp học
|
6.886
|
|
6.691
|
6.383
|
6.351
|
- Số giáo viên
|
12.114
|
12.684
|
12.585
|
12.283
|
11.991
|
- Số học sinh
|
224.170
|
212.828
|
208.137
|
202.517
|
198.286
|
C. Khối trung cấp chuyên nghiệp (*)
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
4
|
5
|
5
|
2
|
1
|
- Số giáo viên
|
117
|
|
221
|
119
|
59
|
- Số học sinh
|
7.085
|
9.007
|
9.178
|
2.796
|
2.015
|
D. Khối cao đẳng
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
- Số giáo viên
|
445
|
582
|
584
|
546
|
571
|
- Số sinh viên
|
12.428
|
17.745
|
14.467
|
12.669
|
9.370
|
E. Khối Đại học
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
- Số giáo viên
|
1.849
|
2.067
|
2.180
|
2.202
|
2.043
|
- Số sinh viên
|
106.974
|
92.804
|
93.094
|
79.351
|
72.938
|
(*) Từ năm 2013-2014 trở về trước số trường và giáo viên bao gồm cả trường trung cấp nghề và trường trung cấp chuyên nghiệp