Tra cứu thông tin giá đất

Tra cứu theo chữ cái
       1   2   A      Ă      B   C   D   Đ   G   H   K   L   M   N   Ô   P   Q   R   S   T   Ú   Ư   V   X   Y  

Tra cứu theo tên đường
Tên đường:
Tra cứu

Tra cứu theo mức giá
Nhập mức giá (đồng/m2) từ: Đến:
Chọn huyện/thành phố:
Tra cứu

Thông tin giá đất Các xã Thành phố Huế năm 2020-2024

Hàng năm UBND tỉnh sẽ ban hành quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong năm. Chi tiết xem ở phần Văn bản

Tên đường phố Điểm đầu đường phố Điểm cuối đường phố Loại đường Mức giá theo vị trí của đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Các xã Thành phố Huế
Xã Hải Dương
KV1Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam240.000180.000
Đường Quốc lộ 49BTừ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị384.000204.000180.000
KV 2Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính)156.000132.000
Đường Quốc lộ 49BĐoạn còn lại qua xã Hải Dương360.000192.000180.000
KV3Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu, xã Hải Dương120.000120.000
Xã Hương Phong
KV1Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính)168.000156.000
KV3Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá)132.000132.000
Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49BĐường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49B360.000192.000168.000
KV2Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính)156.000144.000
Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long đến Cầu Ca CútĐường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long đến Cầu Ca Cút384.000204.000180.000
Tổng cộng50   Đầu tiên Trước 1 2 3 4 5 Tiếp Cuối