Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Các xã A Lưới |
Xã A Đớt |
| Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt | | | 153.000 | 97.000 | 80.000 | |
| Đường Hồ Chí Minh: Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng | | | 160.000 | 101.000 | 84.000 | |
| Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt | | | 191.000 | 133.000 | 95.000 | |
| Đường Hồ Chí Minh: Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm | | | 200.000 | 139.000 | 99.000 | |
| Đường Hồ Chí Minh: Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc | | | 200.000 | 139.000 | 99.000 | |
| Các thôn: Chi Hòa | | | 37.000 | 37.000 | | |
| Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt | | | 80.000 | 66.000 | 59.000 | |
| Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin | | | 66.000 | 53.000 | | |
Xã A Ngo |
| Đường Hồ Chí Minh: Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo | | | 320.000 | 224.000 | 156.000 | |
| Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai | | | 79.000 | 66.000 | | |