Tra cứu thông tin giá đất

Tra cứu theo chữ cái
       1   2   A      Ă      B   C   D   Đ   G   H   K   L   M   N   Ô   P   Q   R   S   T   Ư   V   X   Y  

Tra cứu theo tên đường
Tên đường:
Tra cứu

Tra cứu theo mức giá
Nhập mức giá (đồng/m2) từ: Đến:
Chọn huyện/thành phố:
Tra cứu

Thông tin giá đất Thị xã Hương Thủy năm 2020-2024

Hàng năm UBND tỉnh sẽ ban hành quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong năm. Chi tiết xem ở phần Văn bản

Tên đường phố Điểm đầu đường phố Điểm cuối đường phố Loại đường Mức giá theo vị trí của đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Phường Thủy Dương
An Thường Công Chúa
Nguyễn Tất ThànhKhúc Thừa Dụ3C2.310.0001.317.000855.000485.000
Bùi Xuân Phái
Võ Văn KiệtVõ Duy Ninh3B2.510.0001.431.000929.000527.000
Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ
Nguyễn Tất ThànhKhúc Thừa Dụ4A1.720.000980.000636.000361.000
Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11
5B700.000399.000259.000147.000
Các tuyến đường còn lại Tổ 12 
5C570.000325.000211.000120.000
Châu Thượng Văn
Nguyễn Tất ThànhKhúc Thừa Dụ3B2.510.0001.431.000929.000527.000
Đại Giang
Thủy Dương - Thuận AnHói cây Sen3C2.310.0001.317.000855.000485.000
Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa
Số nhà 2/1 An Thường Công ChúaSố nhà 53/1/ An Thường Công Chúa4B1.370.000781.000507.000288.000
Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước
Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang)Nguyễn Hữu Cảnh3C2.310.0001.317.000855.000485.000
Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước
Số nhà 2/50 Dương Thiệu TướcGiáp ranh giới phường An Tây4B1.370.000781.000507.000288.000
Tổng cộng260   Đầu tiên Trước 1 2 3 4 5 Tiếp Cuối