Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Các xã Phú Vang |
Xã Phú An |
| Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ mới (Đi qua sân vận động xã Phú An) | | | 280.000 | 195.000 | 135.000 | |
| Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An: Đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu (Thôn An Truyền) | | | 300.000 | 210.000 | 145.000 | |
| Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | | | 180.000 | 125.000 | | |
| Các khu vực còn lại | | | 110.000 | 110.000 | | |
| Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ đi thị trấn Thuận An: Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thuỷ | | | 300.000 | 210.000 | 145.000 | |
| Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu (An Truyền) đến Thôn Định Cư; Các tuyến đường rẽ nhánh của tuyến chính thôn Triều Thuỷ; Tuyến chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu | | | 225.000 | 160.000 | | |
Xã Phú Diên |
| Các khu vực còn lại | | | 135.000 | 135.000 | | |
| Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Quốc lộ 49B | | | 225.000 | 160.000 | | |
| Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu | | | 280.000 | 195.000 | | |
| Quốc lộ 49B | | | 525.000 | 345.000 | 240.000 | |