Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Các xã Hương Thủy |
Xã Dương Hoà |
| Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ | | | 105.000 | 90.000 | 70.000 | |
| Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa | | | 115.000 | 90.000 | 80.000 | |
| Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa | | | 173.000 | 140.000 | 120.000 | |
| Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính | | | 58.000 | 58.000 | | |
Xã Phú Sơn |
| Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba) | | | 105.000 | 90.000 | 70.000 | |
| Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa | | | 115.000 | 90.000 | 80.000 | |
| Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47: Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa số 85 tờ bản đồ số 47 | | | 105.000 | 90.000 | 70.000 | |
| Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù | | | 105.000 | 90.000 | 70.000 | |
| Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47: Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39 | | | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
| Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2) | | | 65.000 | 65.000 | | |