Tra cứu thông tin giá đất

Tra cứu theo chữ cái
       1   2   A      Ă      B   C   D   Đ   G   H   K   L   M   N   Ô   P   Q   R   S   T   Ư   V   X   Y  

Tra cứu theo tên đường
Tên đường:
Tra cứu

Tra cứu theo mức giá
Nhập mức giá (đồng/m2) từ: Đến:
Chọn huyện/thành phố:
Tra cứu

Thông tin giá đất Phường Hương Xuân năm 2020-2024

Hàng năm UBND tỉnh sẽ ban hành quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong năm. Chi tiết xem ở phần Văn bản

Tên đường phố Điểm đầu đường phố Điểm cuối đường phố Loại đường Mức giá theo vị trí của đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Phường Hương Xuân
Bùi Điền
Cổng làng Xuân ĐàiRanh giới phường Hương Xuân - Hương Toàn5B450.000277.000208.000150.000
Trần Văn Trung (chợ Kệ cũ)Lê Đức Thọ4B890.000469.000337.000204.000
Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng Huy TáTrần Văn Trung (chợ Kệ cũ)4C790.000419.000299.000192.000
Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân
270.000201.000151.000126.000
Đặng Huy Tá
Dương Bá NuôiCô Đàn Thanh Lương5C310.000241.000195.000138.000
Đường 19/5
Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông XuânĐặng Huy Tá5B450.000277.000208.000150.000
Dương Bá Nuôi
Cầu ông Ân đường Trà KệĐặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ)5B450.000277.000208.000150.000
Lê Đức Thọ
Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét)Cầu Thanh Lương3B1.300.000675.000475.000288.000
Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét)3A1.460.000761.000537.000312.000
Lê Thuyết (Đường Tây Xuân)
Lý Nhân TôngKim Phụng4C790.000419.000299.000192.000
Tổng cộng15   Đầu tiên Trước 1 2 Tiếp Cuối