Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Các xã Nam Đông |
Xã Hương Giang |
| Đoạn đường TL14B mới La Sơn-Nam Đông (từ cầu mới Hương Giang đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang-Hương Hữu) | | | 156.000 | 117.000 | 85.000 | |
| Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh);
Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc. | | | 90.000 | 75.000 | | |
| Đất các khu vực còn lại | | | 40.000 | 40.000 | | |
| Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung. | | | 75.000 | 60.000 | | |
| Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang – Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến cầu C9. | | | 156.000 | 117.000 | 85.000 | |
Xã Hương Hoà |
| Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hoà – Thượng Nhật. | | | 125.000 | 90.000 | 70.000 | |
| Tỉnh lộ 14B: Đoạn tuyến đường mới từ ngã tư (nhà ông Hải) đến đường TL14 B (cạnh sân bóng Hương Hòa | | | 190.000 | 125.000 | 85.000 | |
| Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần; Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 | | | 75.000 | 60.000 | | |
| Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường. | | | 540.000 | 290.000 | 165.000 | |
| Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. | | | 490.000 | 260.000 | 140.000 | |