Doanh thu bán lẻ hàng hóa năm 2023
|
Ước tính
tháng 12
năm
2023
|
Ước
tính
năm
2023
|
Tháng 12
năm 2023
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Năm
2023
so với
năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3617,8
|
40970,7
|
114,1
|
113,1
|
1. Lương thực, thực phẩm
|
1386,0
|
15757,6
|
117,4
|
114,5
|
2. Hàng may mặc
|
192,9
|
2248,5
|
104,0
|
104,8
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
335,3
|
3707,5
|
107,8
|
107,2
|
4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục
|
31,4
|
358,8
|
106,3
|
106,7
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng
|
553,0
|
6302,4
|
111,9
|
123,2
|
6. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
65,5
|
724,3
|
117,5
|
107,3
|
7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con
(kể cả phụ tùng)
|
94,4
|
1028,2
|
100,4
|
109,4
|
8. Xăng, dầu các loại
|
516,9
|
5945,9
|
120,6
|
116,1
|
9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
43,1
|
495,7
|
101,4
|
107,2
|
10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
139,8
|
1491,4
|
129,3
|
107,5
|
11. Hàng hoá khác
|
223,3
|
2512,4
|
106,9
|
103,0
|
12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
36,2
|
398,0
|
110,4
|
105,6
|
Cục thống kê tỉnh