(Theo Chương trình số 342/CTr-UBND ngày 04/9/2024 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THÔNG QUA TỈNH ỦY, HĐND TỈNH
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
I.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Theo Chương trình công tác năm 2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khoá XVI))
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Cho ý kiến trước khi trình Tỉnh ủy)
|
1
|
Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TU, ngày 03/11/2021 của Tỉnh ủy về giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 8
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO TRÌNH HĐND TỈNH
|
|
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
1
|
Đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng tại thị xã Hương Trà đợt II năm 2024
|
UBND thị xã Hương Trà, Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 7
|
2
|
Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ/Sở Tài chính
|
Tháng 8
|
3
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 8
|
4
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
5
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
6
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
7
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
8
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
9
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
10
|
Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện đối với Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến cảng Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 9
|
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tham gia đào tạo lý luận chính trị và bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý theo thỏa thuận hợp tác giữa tỉnh Thừa Thiên Huế với các tỉnh của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
|
Sở Tài chính
|
Tháng 9
|
|
NGHỊ QUYẾT HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG
|
1
|
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế sử dụng vốn vay của Chính phủ Italia
|
Sở Y tế
|
Tháng 3
|
2
|
Tăng cường năng lực y tế dự phòng tại tuyến y tế cơ sở giai đoạn 2024-2025, tầm nhìn 2030
|
Sở Y tế
|
Tháng 6
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA UBND TỈNH
STT
|
HÌNH THỨC VĂN BẢN
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Quyết định
|
Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực Phú Thuận
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 3
|
|
2
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền đến năm 2035
|
UBND huyện Quảng Điền
|
Tháng 3
|
|
3
|
Quyết định
|
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Hương Trà
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Tháng 5
|
|
4
|
Quyết định
|
Bảo đảm an ninh nguồn nước và an toàn đập, hồ chứa nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tháng 6
|
|
5
|
Quyết định
|
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Khu dịch vụ du lịch Phú Diên
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
|
6
|
Quyết định
|
Quy hoạch chung Đô thị mới Phú Mỹ, huyện Phú Vang đến năm 2045
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
|
7
|
Quyết định
|
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Vang
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
|
8
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị mới Phú Đa
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
|
9
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị mới Phú Hồ
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
|
10
|
Quyết định
|
Phát triển nông nghiệp hữu cơ, kinh tế tuần hoàn theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2024 - 2023
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tháng 5/9
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (Bao gồm Thông tin khoa học và công nghệ).
|
Sở KH&CN
|
Tháng 3
|
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành Bộ Quy trình thực hiện Dịch vụ công và Định mức Kinh tế - Kỹ thuật lĩnh vực Nghiên cứu Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ
|
Sở KH&CN
|
Tháng 3
|
|
3
|
Đề án
|
Cung cấp dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng người tự nguyện đóng góp kinh phí vào sống tại Trung tâm Công tác xã hội và Qũy Bảo trợ trẻ em
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 6/9
|
|
4
|
Đề án
|
Sắp xếp hệ thống tượng, biểu tượng kiến trúc nghệ thuật, vườn tượng
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
Tháng 6/9
|
|
5
|
Đề án
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
Tháng 6
|
|
6
|
Đề án
|
Tách nhiệm vụ cai nghiện ma túy ra khỏi trung tâm Bảo trợ xã hội và thành lập Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 7
|
|
7
|
Quyết định
|
Ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Sở KH&CN
|
Tháng 9
|
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Đề án
|
Vị trí việc làm các cơ quan hành chính
|
Các Sở, ban ngành; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Trong năm 2024
|
|
2
|
Đề án
|
Vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các Sở, ban ngành; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Trong năm 2024
|
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 02
|
2
|
Kế hoạch
|
Thực hiện chiến lược phát triển ngành nghề nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tháng 9
|
3
|
Kế hoạch
|
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2025
|
Sở Công Thương
|
Tháng 9
|
II
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Kế hoạch
|
Thực hiện “Ngày pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam” năm 2024
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 9
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
|
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá chăm sóc, nuôi dưỡng người tự nguyện đóng kinh phí vào sống tại các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 3/9
|
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật các ngành nghề đào tạo thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 5
|
|
3
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 9
|
|
4
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế xét tuyên dương Doanh nghiệp Doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9
|
|
5
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 9
|
|
6
|
Quyết định
|
Ban hành mức giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 9
|
|
7
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KH&CN
|
Tháng 9
|
|
8
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
9
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
10
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật thể
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
11
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản, số hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
12
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
13
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế -kỹ thuật Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
14
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Tổ chức các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao của tỉnh, trong nước và quốc tế do tỉnh Thừa Thiên Huế đăng cai
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
15
|
Quyết định
|
Quảng bá về văn hóa, gia đình, thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế và của Việt Nam ở nước ngoài
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
16
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế -kỹ thuật hoạt động Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
17
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
18
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế -kỹ thuật hoạt động Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, phương pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên, giáo viên, huấn luyện viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
19
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
Đ. CÁC HỘI NGHỊ/CUỘC HỌP QUAN TRỌNG
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
1
|
Họp UBND tỉnh thường kỳ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
2
|
Họp giao ban đầu tư công
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
3
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 3
|
E. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CẦN TẬP TRUNG CHỈ ĐẠO
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
KINH TẾ - TỔNG HỢP
|
1
|
Đôn đốc các ngành tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2024 của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp thường kỳ lần thứ 8 HĐND tỉnh khóa VIII
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 1
|
3
|
Chỉ đạo chuẩn bị các Đề án trình HĐND tỉnh tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 19 HĐND tỉnh khóa VIII
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
4
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 3
|
5
|
Chỉ đạo công tác GPMB các dự án trọng điểm
|
Sở TNMT
|
Tuần 1-4
|
6
|
Chỉ đạo triển khai vụ Hè - Thu 2024; phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; phòng cháy chữa cháy rừng
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
7
|
Chỉ đạo các nội dung Hội nghị Chủ tịch UBND tỉnh đối thoại với nông dân năm 2024
|
Hội Nông dân tỉnh/Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
II
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ đạo triển khai đảm bảo các nhiệm vụ cho năm học 2024 - 2025
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tuần 1-4
|
III
|
NỘI CHÍNH
|
1
|
Theo dõi giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo công tác rà soát ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
3
|
Theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|