(Theo Chương trình số 371 /CTr-UBND ngày 30/9/2024 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THÔNG QUA TỈNH ỦY, HĐND TỈNH
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
|
I.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Theo Chương trình công tác năm 2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khoá XVI))
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Cho ý kiến trước khi trình Tỉnh ủy)
|
1
|
Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW, ngày 20/8/2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 10
|
|
2
|
Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW, ngày 27/9/2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO TRÌNH HĐND TỈNH
|
|
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
1
|
Đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng tại thị xã Hương Trà đợt II năm 2024
|
UBND thị xã Hương Trà, Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 7
|
|
2
|
Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ/Sở Tài chính
|
Tháng 8
|
|
3
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
|
4
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
|
5
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
|
6
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
|
7
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 8
|
|
8
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ dạy và học tiếng Việt cho trẻ em là người DTTS trước khi vào lớp 1 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tháng 10
|
|
9
|
Quy định mức chi quà tặng nhân dịp Tết Nguyên đán
|
Sở Tài chính/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 10
|
|
10
|
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 10
|
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA UBND TỈNH
STT
|
HÌNH THỨC VĂN BẢN
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Quyết định
|
Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực Phú Thuận
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 3
|
2
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền đến năm 2035
|
UBND huyện Quảng Điền
|
Tháng 3
|
3
|
Quyết định
|
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Hương Trà
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Tháng 5
|
4
|
Quyết định
|
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Khu dịch vụ du lịch Phú Diên
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
5
|
Quyết định
|
Quy hoạch chung Đô thị mới Phú Mỹ, huyện Phú Vang đến năm 2045
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
6
|
Quyết định
|
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Vang
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
7
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị mới Phú Đa
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
8
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị mới Phú Hồ
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 6/9
|
9
|
Quyết định
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tháng 10
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (Bao gồm Thông tin khoa học và công nghệ).
|
Sở KH&CN
|
Tháng 3
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành Bộ Quy trình thực hiện Dịch vụ công và Định mức Kinh tế - Kỹ thuật lĩnh vực Nghiên cứu Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ
|
Sở KH&CN
|
Tháng 3
|
3
|
Đề án
|
Cung cấp dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng người tự nguyện đóng góp kinh phí vào sống tại Trung tâm Công tác xã hội và Qũy Bảo trợ trẻ em
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 6/9
|
4
|
Đề án
|
Sắp xếp hệ thống tượng, biểu tượng kiến trúc nghệ thuật, vườn tượng
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
Tháng 6/9
|
5
|
Đề án
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
Tháng 6
|
6
|
Đề án
|
Tách nhiệm vụ cai nghiện ma túy ra khỏi trung tâm Bảo trợ xã hội và thành lập Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 7
|
7
|
Quyết định
|
Ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Sở KH&CN
|
Tháng 9
|
8
|
Đề án
|
Hình thành không gian trưng bày mỹ thuật thuộc Bảo tàng Mỹ thuật Huế
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 10
|
9
|
Quyết định
|
Quảng cáo ngoài trời đến năm 2023, định hướng 2040
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
Tháng 10
|
10
|
Đề án
|
Phát triển du lịch nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2030
|
Sở Du lịch
|
Tháng 10
|
11
|
Đề án
|
Phát triển dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng là người tâm thần ở Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 10
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Đề án
|
Vị trí việc làm các cơ quan hành chính
|
Các Sở, ban ngành; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Trong năm 2024
|
2
|
Đề án
|
Vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các Sở, ban ngành; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Trong năm 2024
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Kế hoạch
|
Ứng phó sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Công Thương
|
Tháng 10
|
2
|
Kế hoạch
|
Hội nghị gặp mặt các tổ chức phi chính phủ nước ngoài năm 2024 (định kỳ hai năm một lần)
|
Sở Ngoại vụ
|
Tháng 10
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Kế hoạch
|
Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới năm 2024
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 10
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
|
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá chăm sóc, nuôi dưỡng người tự nguyện đóng kinh phí vào sống tại các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 3/9
|
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật các ngành nghề đào tạo thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 5
|
|
3
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 9
|
|
6
|
Quyết định
|
Ban hành mức giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 9
|
|
7
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KH&CN
|
Tháng 9
|
|
8
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
9
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
10
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật thể
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
11
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản, số hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
12
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
13
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế -kỹ thuật Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
14
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Tổ chức các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao của tỉnh, trong nước và quốc tế do tỉnh Thừa Thiên Huế đăng cai
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
15
|
Quyết định
|
Quảng bá về văn hóa, gia đình, thể thao của tỉnh Thừa Thiên Huế và của Việt Nam ở nước ngoài
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
16
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế -kỹ thuật hoạt động Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
17
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
18
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế -kỹ thuật hoạt động Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, phương pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên, giáo viên, huấn luyện viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
19
|
Quyết định
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 9
|
|
Đ. CÁC HỘI NGHỊ/CUỘC HỌP QUAN TRỌNG
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
1
|
Họp UBND tỉnh thường kỳ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
2
|
Họp giao ban đầu tư công
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
3
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 3
|
E. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CẦN TẬP TRUNG CHỈ ĐẠO
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
KINH TẾ - TỔNG HỢP
|
1
|
Đôn đốc các ngành tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2024 của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp thường kỳ lần thứ 8 HĐND tỉnh khóa VIII
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 1
|
3
|
Chỉ đạo chuẩn bị các Đề án trình HĐND tỉnh tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 19 HĐND tỉnh khóa VIII
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
4
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 3
|
5
|
Chỉ đạo công tác GPMB các dự án trọng điểm
|
Sở TNMT
|
Tuần 1-4
|
6
|
Chỉ đạo phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
7
|
Chỉ đạo các nội dung Hội nghị Chủ tịch UBND tỉnh đối thoại với nông dân năm 2024
|
Hội Nông dân tỉnh/Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
II
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ đạo triển khai đảm bảo các nhiệm vụ cho năm học 2024 - 2025
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tuần 1-4
|
III
|
NỘI CHÍNH
|
1
|
Theo dõi giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo công tác rà soát ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
3
|
Theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|