(Theo Chương trình số 141/CTr-UBND ngày 29/03/2024 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THÔNG QUA TỈNH ỦY, HĐND TỈNH
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN PHẨM
|
|
I.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Theo Chương trình công tác năm 2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khoá XVI))
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY
|
1
|
Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 02
|
Đề án
|
|
2
|
Đề án thành lập thành phố trực thuộc Trung ương và sắp xếp, thành lập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên cơ sở địa giới hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 02
|
Đề án
|
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Cho ý kiến trước khi trình Tỉnh ủy)
|
1
|
Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU, ngày 24/5/2021 của Tỉnh ủy về xây dựng Thừa Thiên Huế là một trong những trung tâm lớn của cả nước về giáo dục - đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao giai đoạn 2021 - 2025 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tháng 02
|
Báo cáo
|
|
2
|
Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW, ngày 25/01/2019 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy các nguồn lực của nền kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 02
|
Báo cáo
|
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO TRÌNH HĐND TỈNH
|
|
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
1
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Y tế
|
Tháng 3
|
Nghị quyết
|
|
|
NGHỊ QUYẾT HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG
|
1
|
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế sử dụng vốn vay của Chính phủ Italia
|
Sở Y tế
|
Tháng 3
|
|
|
2
|
Thông qua quy hoạch phân khu xây dựng khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
UBND huyện Phong Điền
|
Tháng 3
|
|
|
3
|
Phê duyệt Báo cáo đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng của khu vực dự kiến thành lập quận, phường và Báo cáo rà soát tiêu chí phân loại đô thị đối với các đô thị đã được công nhận đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 3
|
|
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA UBND TỈNH
STT
|
HÌNH THỨC VĂN BẢN
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Đề án
|
Nâng cao hiệu quả của tỉnh Thừa Thiên Huế trong liên kết phát triển vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 3
|
2
|
Quyết định
|
Đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng của khu vực dự kiến thành lập quận, phường và Báo cáo rà soát tiêu chí phân loại đô thị đối với các đô thị đã được công nhận đô thị trên địa bàn Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 3
|
3
|
Quyết định
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
UBND huyện Phong Điền
|
Tháng 3
|
4
|
Quyết định
|
Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu vực Phú Thuận
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 3
|
5
|
Quyết định
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền đến năm 2035
|
UBND huyện Quảng Điền
|
Tháng 3
|
6
|
Quyết định
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc Khu B - Đô thị An Vân Dương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 4
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
Phê duyệt Đề án "Chuyển đổi số trong triển khai Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào các hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế”
|
Sở KH&CN
|
Tháng 02
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (Bao gồm Thông tin khoa học và công nghệ).
|
Sở KH&CN
|
Tháng 3
|
3
|
Quyết định
|
Ban hành Bộ Quy trình thực hiện Dịch vụ công và Định mức Kinh tế - Kỹ thuật lĩnh vực Nghiên cứu Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ
|
Sở KH&CN
|
Tháng 3
|
4
|
Đề án
|
Cung cấp dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng người tự nguyện đóng góp kinh phí vào sống tại Trung tâm Công tác xã hội và Qũy Bảo trợ trẻ em
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 3
|
5
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 2036/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 3
|
6
|
Quyết định
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tại tỉnh Thừa Thiên Huế, năm học 2024- 2025
|
Sở GD&ĐT
|
Tháng 3
|
7
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức lễ hội Điện Huệ Nam
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
Tháng 3
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Đề án
|
Vị trí việc làm các cơ quan hành chính
|
Các Sở, ban ngành; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Trong năm 2024
|
2
|
Đề án
|
Vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các Sở, ban ngành; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Trong năm 2024
|
3
|
Đề án
|
Thành lập thành phố trực thuộc Trung ương trên cơ sở địa giới hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 02
|
2
|
Kế hoạch
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất lúa nước trên địa bàn huyện A Lưới
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tháng 4
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Kế hoạch
|
Đào tạo nghề cho lao động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh năm 2024
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Tháng 3
|
2
|
Kế hoạch
|
Triển khai chiến dịch quảng bá du lịch Thừa Thiên Huế trên kênh truyền hình CNN Quốc tế
|
Sở Du lịch
|
Tháng 3
|
3
|
Kế hoạch
|
Phổ cập giáo dục, Xóa mù chữ năm 2024
|
Sở GD&ĐT
|
Tháng 3
|
4
|
Kế hoạch
|
Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
Tháng 3
|
5
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Chương trình “Đẩy mạnh các hoạt động phục vụ học tập suốt đời trong thư viện, bảo tàng, trung tâm văn hóa đến năm 2030” năm 2024
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
Tháng 3
|
6
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá công tác đảm bảo an toàn thông tin tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
Sở TT&TT
|
Tháng 4
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Quyết định số 71/QĐ-TTg ngày 10/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt các nhiệm vụ, giải pháp bảo hiểm tài liệu lưu trữ, giai đoạn II
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
2
|
Kế hoạch
|
"Xây dựng, khai thác, phát triển Cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2024-2027"
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 4
|
3
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Hội thi trực tuyến tìm hiểu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2021-2025 trong cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 4
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
|
Thay thế Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá nhà, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 01
|
|
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
3
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Lưu trữ
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
4
|
Quyết định
|
Sửa đổi, thay thế Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quyết định quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
5
|
Quyết định
|
Quy định quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 3
|
|
|
6
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá chăm sóc, nuôi dưỡng người tự nguyện đóng kinh phí vào sống tại các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 3
|
|
|
Đ. CÁC HỘI NGHỊ/CUỘC HỌP QUAN TRỌNG
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
1
|
Họp UBND tỉnh thường kỳ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
2
|
Họp giao ban đầu tư công
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
3
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 3
|
E. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CẦN TẬP TRUNG CHỈ ĐẠO
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
KINH TẾ - TỔNG HỢP
|
1
|
Đôn đốc các ngành tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2024 của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 16
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 1
|
3
|
Chỉ đạo chuẩn bị các Đề án trình HĐND tỉnh tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 17
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
4
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 3
|
5
|
Chỉ đạo các hoạt động liên quan đến Hội nghị công bố Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch chung đô thị và hội nghị xúc tiến đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 1
|
6
|
Chỉ đạo công tác GPMB các dự án trọng điểm
|
Sở TNMT
|
Tuần 1-4
|
7
|
Chỉ đạo sản xuất vụ Đông - Xuân; phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; phòng cháy chữa cháy rừng
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
II
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ đạo triển khai đảm bảo các nhiệm vụ cho năm học 2023 - 2024
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tuần 1-4
|
2
|
Chỉ đạo các hoạt động Festival Huế 2024
|
Sở VHTT
|
Tuần 1
|
III
|
NỘI CHÍNH
|
1
|
Theo dõi giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo công tác rà soát ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
3
|
Theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|