NĂM
CHỈ TIÊU
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành (tỷ đồng). Trong đó:
|
39.751,1
|
44.636,4
|
49.799,0
|
|
|
- Bán lẻ hàng hóa
|
30.805,8
|
32.908,1
|
36.263,1
|
|
|
- Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
5.077,1
|
7.810,9
|
9.337,9
|
|
|
- Du lịch, lữ hành
|
44,7,0
|
188,0
|
282,3
|
|
|
- Dịch vụ khác
|
3.823,5
|
3.729,4
|
3.915,7
|
|
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành (tỷ đồng)
|
5.077,1
|
7.810,9
|
9.337,9
|
|
|
-Dịch vụ lưu trú
|
325,1
|
955,3
|
1.430,6
|
|
|
-Dịch vụ ăn uống
|
4.752,1
|
6.855,6
|
7.907,3
|
|
|
Doanh thu của các cơ sở lữ hành phân theo loại hình kinh tế (triệu đồng)
|
44.676
|
188.017
|
282.307
|
|
|
Số lượt khách du lịch nội địa (nghìn lượt người), trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ
|
445,4
|
1.309,1
|
1.766,0
|
|
|
- Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ
|
13,8
|
98,2
|
169,5
|
|
|