(Theo niên giám thống kê hàng năm)
CHỈ TIÊU
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
Dân số trung bình (người)
|
1.153.795
|
1.160.224
|
1.166.547
|
|
|
Theo giới tính Nam
|
571.245
|
578.223
|
581.433
|
|
|
Theo giới tính Nữ
|
582.550
|
582.001
|
585.114
|
|
|
Mật độ dân số (người/km2)
|
233,2
|
234,5
|
235,8
|
|
|
Dân cư thành thị
|
609.377
|
612.827
|
616.235
|
|
|
Dân cư nông thôn
|
544.418
|
547.397
|
550.312
|
|
|
Lao động từ 15 tuổi trở lên
|
623.728
|
624.812
|
625.127
|
|
|
Tỷ số giới tính của dân số (số nam/100 nữ)
|
98,06
|
99,35
|
99,37
|
|
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)
|
10,59
|
11,05
|
10,33
|
|
|
Tỷ suất sinh thô (‰)
|
17,04
|
17,87
|
16,06
|
|
|
Tỷ suất chết thô (‰)
|
7,55
|
6,82
|
5,73
|
|
|
Tuổi thọ trung bình
|
72,3
|
72,3
|
73,2
|
|
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
27,2
|
28,0
|
28,2
|
|
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
|
93,7
|
92,7
|
93,0
|
|
|