Công nghiệp
  

(Theo niên giám thống kê hàng năm)

     

NĂM

CHỈ TIÊU

2021

2022

2023

2024

2025

1. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (%). Trong đó:

106,05

106,98

102,14

- Khai khoáng (%)

100,41

93,41

101,72

- Công nghiệp chế biến, chế tạo (%)

105,98

104,91

102,66

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

108,40

126,82

97,71

- Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

102,54

101,53

107,60

2. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu:

+ Đá hộc, đá vôi nguyên liệu (nghìn m3)

1.468

1.423

1.572

+ Đá xây dựng khác (nghìn m3)

1.453

762

898

+ Thủy hải sản xuất khẩu (tấn)

6.964

6.900

6.821

+ Nước mắm (nghìn lít)

802

796

793

+ Bánh kẹo các loại (tấn)

3.741

3.516

3.492

+ Bia các loại (triệu lít)

264

320

350

+ Sợi toàn bộ (tấn)

105

115

119

+ Hàng thêu xuất khẩu (bộ)

7.842

7.400

7.186

+ Quần áo may sẵn (nghìn cái)

59

59

57

+ Quần áo lót (triệu cái)

415

413

400

+ Gạch nung (triệu viên)

173

175

172

+ Xi măng các loại (nghìn tấn)

2.000

2.007

1.901

+ Nông cụ cầm tay (nghìn cái)

202

194

192

+ Nước máy (nghìn m3)

56

57

61

+ Men Frit (nghìn tấn)

266

292

277

+ Điện sản xuất (triệu Kwh)

1.498

2.003

2.106


thuathienhue.gov.vn
 Bản in]