(Theo Chương trình số 87/CTr-UBND ngày 07/3/2022 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THÔNG QUA TỈNH ỦY HĐND TỈNH
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN PHẨM
|
I.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY (TheoTheo Chương trình làm việc của Tỉnh uỷ, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ năm 2022)
|
1
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 2
|
Chương trình
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA HĐND TỈNH (Theo Tờ trình số 12774/TTr-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh và Nghị quyết của Thường trực HĐND tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2022)
|
1
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký, phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
Nghị quyết Quy phạm pháp luật
|
2
|
Điều chỉnh Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng”
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
Nghị quyết hành chính thông thường
|
3
|
Quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 – 2025
|
Sở KHĐT
|
Tuần 3
|
Nghị quyết Quy phạm pháp luật
|
4
|
Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ cở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
Nghị quyết Quy phạm pháp luật
|
5
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
Nghị quyết Quy phạm pháp luật
|
6
|
Quy định chính sách trợ cấp thu hút nguồn nhân lực Bác sĩ cho ngành Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022-2026
|
Sở Y tế
|
Tuần 4
|
Nghị quyết Quy phạm pháp luật
|
7
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Tuần 3
|
Nghị quyết Quy phạm pháp luật
|
8
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm cho các ngành, các cấp của địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 3
|
Nghị quyết Quy phạm pháp luật
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA UBND TỈNH
STT
|
HÌNH THỨC VĂN BẢN
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Đề án
|
Sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê nhằm triển khai các hoạt động dịch vụ tại các điểm di tích Huế
|
Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
Tuần 3
|
2
|
Nghị quyết
|
Kế hoạch đầu tư công chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 3
|
3
|
Quy hoạch
|
Chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân phía Nam thành phố tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
4
|
Chương trình
|
Xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
5
|
Chương trình
|
Phát triển đô thị thị xã Hương Trà đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Tuần 4
|
6
|
Đề án
|
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
7
|
Đề án
|
Phát triển cây ăn quả tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
8
|
Đề án
|
Phát triển thủy sản đặc sản vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai giai đoạn 2021-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
9
|
Đề án
|
Phát triển kinh tế nông nghiệp gắn với du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
10
|
Đề án
|
Phát triển chăn nuôi bò thịt chất lượng cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Chương trình
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022 - 2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
2
|
Đề án
|
Giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
3
|
Đề án
|
Định hướng phát triển các điểm du lịch sinh thái gắn với suối, thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Du lịch
|
Tuần 4
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Đề án
|
Thành lập phường đối với xã Hương Toàn
|
Sở Nội vụ/UBND thị xã Hương Trà
|
Tuần 4
|
2
|
Đề án
|
Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của tỉnh Thừa Thiên Huế và về tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Kế hoạch
|
Chương trình Phát triển đô thị Phong Điền
|
UBND huyện
Phong Điền
|
Tuần 3
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Hợp tác Lào năm 2022
|
Sở Ngoại vụ
|
Tuần 3
|
|
3
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Hội chợ thương mại Festival Huế năm 2022
|
Sở Công Thương
|
Tuần 4
|
|
4
|
Kế hoạch
|
Công tác về người Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2022-2026
|
Sở Ngoại vụ
|
Tuần 4
|
|
5
|
Kế hoạch
|
Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2022
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
|
6
|
Kế hoạch
|
Triển khai Chương trình OCOP tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Kế hoạch
|
Thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 1 (2022 - 2025)
|
Sở GD&ĐT
|
Tuần 3
|
|
2
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Chương trình trợ giúp người cao tuổi trên địa bàn tỉnh năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
3
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
4
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
5
|
Kế hoạch
|
Thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
6
|
Kế hoạch
|
Tổ chức tháng hành động An toàn vệ sinh lao động năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
7
|
Kế hoạch
|
Hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho người hoàn thành nghĩa vụ quân sự năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
8
|
Quyết định
|
Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao ngành Văn hóa và Thể thao đến năm 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030.
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
|
9
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án phát triển quan hệ lao động trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
|
10
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Ngày sách Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở TT&TT
|
Tuần 4
|
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
|
2
|
Quyết định
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 4
|
|
3
|
Quyết định
|
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 )
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 4
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 4
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 – 2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 4
|
|
6
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 4
|
|
7
|
Quyết định
|
Sửa đổi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá nhà, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
|
8
|
Quyết định
|
Quy định về cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hoá - Thể thao cấp huyện; Trung tâm Văn hoá - Thể thao cấp xã; Nhà văn hoá - Khu thể thao thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
|
9
|
Quyết định
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (thay thế Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017)
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh
|
10
|
Quyết định
|
Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TT&TT
|
Tuần 4
|
|
Đ. CÁC HỘI NGHỊ/CUỘC HỌP QUAN TRỌNG
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
1
|
Họp UBND tỉnh thường kỳ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
2
|
Họp giao ban xây dựng cơ bản
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
3
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
E. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CẦN TẬP TRUNG CHỈ ĐẠO
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
KINH TẾ - TỔNG HỢP
|
1
|
Đôn đốc các ngành xây dựng kế hoạch thực hiện Quyết định 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2022 của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2021 và các nhiệm vụ tại các kỳ họp chuyên đề lần thứ 2, 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
3
|
Chỉ đạo chuẩn bị các Đề án trình HĐND tỉnh tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 1
|
4
|
Chỉ đạo công tác xây dựng Quy hoạch tỉnh
|
Sở KHĐT
|
Tuần 1-4
|
5
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
6
|
Chỉ đạo công tác GPMB các dự án trọng điểm
|
Sở TNMT
|
Tuần 1-4
|
7
|
Chỉ đạo sản xuất vụ Đông - Xuân; phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
8
|
Chỉ đạo công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường (đặc biệt là mặt hàng xăng dầu)
|
Sở Công Thương
|
Tuần 1
|
9
|
Đôn đốc, cập nhật, theo dõi tiến độ các dự án của 04 Tổ công tác
|
Sở KHĐT/Ban quản lý KKTCN tỉnh
|
Tuần 1-4
|
10
|
Tổng kết công tác quản lý bảo vệ rừng, PCCCR năm 2021, triển khai kế hoạch năm 2022
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 3
|
II
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch Covid-19; tiếp tục triển khai Chương trình tiêm chủng vắc-xin Covid-19 trên địa bàn tỉnh
|
Sở Y tế và các Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Tuần 1-4
|
2
|
Chỉ đạo triển khai các nhiệm vụ năm học 2021-2022, đảm bảo các điều kiện phòng chống dịch Covid-19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tuần 1-4
|
3
|
Chỉ đạo chuyển đổi số các ngành, lĩnh vực
|
Sở TTTT và các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 1-4
|
III
|
NỘI CHÍNH
|
1
|
Theo dõi giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo công tác rà soát ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
3
|
Theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
4
|
Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|
5
|
Chỉ đạo Tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ nhân viên, cán sự lên chuyên viên và tương đương năm 2021
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|