|
Tháng 4
năm 2024
so với
cùng kỳ
năm trước
|
Tháng 5
năm 2024
so với
tháng
trước
|
So với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Tháng 5
năm
2024
|
5 tháng
năm
2024
|
Toàn ngành công nghiệp
|
104,7
|
100,7
|
106,4
|
103,0
|
Khai khoáng
|
75,3
|
98,7
|
118,1
|
100,3
|
Khai thác quặng kim loại
|
91,1
|
116,4
|
107,1
|
102,7
|
Khai khoáng khác
|
74,5
|
97,5
|
119,1
|
100,1
|
Công nghiệp chế biến , chế tạo
|
107,0
|
99,4
|
105,7
|
106,2
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
96,9
|
105,4
|
96,4
|
97,8
|
Sản xuất đồ uống
|
111,8
|
97,5
|
95,9
|
105,9
|
Dệt
|
105,1
|
101,2
|
101,2
|
108,8
|
Sản xuất trang phục
|
114,6
|
88,8
|
109,6
|
108,3
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
|
121,7
|
179,2
|
273,7
|
147,9
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế);
|
135,1
|
95,5
|
129,7
|
138,2
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
111,7
|
94,7
|
100,3
|
103,0
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
99,1
|
97,5
|
89,5
|
85,8
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
|
136,7
|
82,2
|
89,0
|
121,7
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
|
101,5
|
88,4
|
103,4
|
100,4
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
97,8
|
100,4
|
96,5
|
93,8
|
Sản xuất sản phẩm từ
khoáng phi kim loại khác
|
90,7
|
111,6
|
100,5
|
95,5
|
Sản xuất kim loại
|
134,6
|
101,0
|
101,9
|
104,4
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
108,1
|
97,9
|
105,2
|
101,4
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
36,3
|
172,4
|
45,5
|
45,1
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
Sản xuất xe có động cơ
|
175,0
|
285,7
|
857,1
|
521,4
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
69,8
|
99,8
|
67,8
|
79,2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
100,4
|
104,1
|
102,8
|
102,8
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
|
70,0
|
0,0
|
0,0
|
66,4
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
89,3
|
114,3
|
109,7
|
78,2
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
109,7
|
103,6
|
108,5
|
111,3
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
104,9
|
104,7
|
103,3
|
105,5
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
100,0
|
99,7
|
100,0
|
98,3
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
|
137,4
|
100,7
|
138,4
|
145,5
|