STT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
ƯỚC TH NĂM 2022
|
I
|
Kinh tế
|
|
1.
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
|
6,5 - 7,5%
|
2.
|
GRDP bình quân đầu người (USD/người)
|
2.350 USD - 2.400 USD
|
3.
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (Tỷ đồng)
|
28.000 - 28.500, tăng 10 - 12%
|
4.
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
1.130 triệu USD, tăng 10 - 12% so với năm 2021
|
5.
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
750 triệu USD bằng so với năm 2021
|
6.
|
Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)
|
6.861, phấn đấu tăng trên 12% so với thực hiện năm 2021
|
II
|
Xã hội
|
|
7
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%)
|
68
|
8
|
Bác sỹ/vạn dân
|
13-14
|
9
|
Giường bệnh/vạn dân
|
58-60
|
10
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
giảm 1,0%-1,5% (theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
|
11
|
Phấn đấu xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Có thêm 03 - 04 xã đạt chuẩn nông thôn mới, nâng số xã đạt chuẩn lên 66 - 67 xã, đạt tỷ lệ trên 70%; có 07 - 08 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, 01-02 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu. Có ít nhất 20% số thôn, bản vùng đặc biệt khó khăn đạt chuẩn nông thôn mới.
|
12
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (người)
|
660.000 người, tăng 1,5% so với năm 2021
|
III
|
Môi trường
|
|
13
|
Tỉ lệ dân số sử dụng nước sạch (%)
|
96%. Trong đó, tỷ lệ dân số đô thị sử dụng nước sạch đạt 97,5%.
|
14
|
Tỉ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
|
30 - 40
|
15
|
Tỉ lệ che phủ rừng ổn định (%)
|
57-57,5
|