STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên khoa học
|
Cấp báo động
|
SĐVN
|
NĐ 48
|
1
|
Ba gạc lá nhỏ
|
Rauvolfia indochinensis Pichon
|
T
|
-
|
2
|
Bảy lá một hoa, Tảo hưu
|
Paris polyphylla Smith
|
R
|
-
|
3
|
Bổ cốt toái
|
Drynaria fortunei (Kuntz. ex Mett.) J.Smith
|
T
|
-
|
4
|
Cầu diệp Evard
|
Bulbophyllum evradii Gagnep
|
R
|
-
|
5
|
Cầu diệp Hiệp
|
Bulbophyllum hiepii Aver
|
R
|
-
|
6
|
Cầu diệp Tixier
|
Bulbophyllum tixieri Seidenf
|
R
|
-
|
7
|
Cầu tích, Lông cu li
|
Cibotium barometz (L.) J.Smith
|
K
|
-
|
8
|
Chò chỉ
|
Parashorea chinensis Wang Hsie
|
K
|
-
|
9
|
Cơm lệnh nhỏ
|
Pothos kerrii Buchet ex Gagnep
|
R
|
-
|
10
|
Cúc mai, cây Indo
|
Indosia involucrata (Gagnep.) J. E. Vidal
|
T
|
-
|
11
|
Dầu đọt tím
|
Dipterocarpus grandiflorua. Blanco
|
R
|
-
|
12
|
Dó Bà Nà
|
Aquilaria banaensae Phamh
|
T
|
-
|
13
|
Dó bầu, Trầm hương
|
Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte
|
E
|
IIA
|
14
|
Du sam, Thông dầu
|
Keteleeria evelyniana Mast
|
V
|
IIA
|
15
|
Đỉnh tùng
|
Cephalotaxus hainanensis H. L. Li.
|
R
|
-
|
16
|
Đơn mạng
|
Maesa reticulata C. Y. Wu
|
R
|
-
|
17
|
Gụ lau, Gõ lau
|
Sindora tonkinensis A. Chev.
|
V
|
-
|
18
|
Hà thủ ô đỏ
|
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
|
V
|
-
|
19
|
Hoàng đàn giả, Tùng Bạch Mã
|
Dacrydium pierrei Hickel
|
K
|
-
|
20
|
Hoàng thảo hương thơm
|
Dendrobium amabile (Lour.) O'Brien
|
R
|
-
|
21
|
Hồi lá nhỏ
|
Illicium parvifolium Merr
|
R
|
-
|
22
|
Kiền kiền
|
Hopea pierrei Hance
|
K
|
-
|
23
|
Kim giao
|
Nageia freuryi (Hickle) Lawb
|
V
|
-
|
24
|
Kim giao cuống phình
|
Nageia wallichiana (Presl.) Kuntz
|
V
|
-
|
25
|
Kim tuyến
|
Anoetochilus chapaensis Gagnep
|
R
|
IA
|
26
|
Lá khôi
|
Ardisia silvestris Pit
|
V
|
-
|
27
|
Lan thông
|
Psilotum nudum (L.) Griseb.
|
K
|
-
|
28
|
Mở rạng
|
Pachylarnax precalva Dandy
|
V
|
-
|
29
|
Nắp ấm
|
Nepenthes annamensis Macfarl
|
R
|
-
|
30
|
Ngân nhĩ
|
Tremella fuciformic Berk
|
R
|
-
|
31
|
Ngũ gia bì hương
|
Acanthopanax gracilistyluss W.W. Smith
|
K
|
-
|
32
|
Nưa chân vịt
|
Tacca palmata Blume
|
R
|
-
|
33
|
Ô dước
|
Lindera myrrha (Luor.) Merr.
|
V
|
-
|
34
|
Pơ mu
|
Fokienia Hodgingsii (Dunn.) Henry & Thomas
|
K
|
IIA
|
35
|
Re hương
|
Cinnamomum parthenoxylon (Jack.) Meissn.
|
K
|
IIA
|
36
|
Sao lá to
|
Hopea hainanensis Merr&Chun
|
K
|
-
|
37
|
Sến mật
|
Madhuca pasquieri (Dubard.) H.J.Lam.
|
K
|
-
|
38
|
Sừng dê
|
Strophanthus divaricatus (Luor) Hook&Arn
|
T
|
-
|
39
|
Thiên tuế
|
Cycas pectinata Griff
|
V
|
IIA
|
40
|
Trắc
|
Dalbergia cochinchinensis
|
V
|
IIA
|
41
|
Trợ hoa
|
Enkianthus quinqueflorus Lour
|
R
|
-
|
42
|
Trường ngân
|
Amesiodendron chinense (Merr.) Hu
|
T
|
-
|
43
|
Ý thảo
|
Dendrobium grantiosissimum Reichb.f.
|
R
|
-
|
Ghi chú:
E (Endangered): Đang nguy cấp
R (Rare): Hiếm ( có thể sẽ nguy cấp)
K (Insufficienly known) Không biết chính xác
IA: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng
V (Vulnerable): Sẽ nguy cấp
T (Threatened): Bị đe dọa
HA: Hạn chế khai thác và sử dụng
Theo Địa chí Thừa Thiên Huế - Phần Tự nhiên
(Nhà Xuất bản Khoa học xã hội - năm 2005)