STT
|
Họ và tên
|
Quê quán
|
Ngày tuyên dương
|
01
|
Nguyễn Riêng
|
Dương Nỗ, Phú Vang, TTH
|
07.05.1956
|
02
|
Hồ Vai (Ku Thời)
|
Hồng Bắc, A Lưới, TTH
|
05.05.1956
|
03
|
Trương Xà (Trương Chí Cương)
|
Hương Văn, Hương Trà, TTH
|
01.01.1967
|
04
|
Hồ Kan Lịch
|
Hồng Bắc, A Lưới, TTH
|
17.09.1967
|
05
|
Hồ Dục
|
Hồng Kim, A Lưới, TTH
|
17.09.1967
|
06
|
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phong
|
Thủy Phương, Hương Thủy, TTH
|
17.09.1967
|
07
|
Liệt sĩ Trần Tiến Lực
|
Lộc An, Phú Lộc, TTH
|
23.11.1969
|
08
|
Nguyễn Thị Lài (Nguyễn Thị Quyến)
|
Thủy Phương, Hương Thủy, TTH
|
23.11.1969
|
09
|
Hồ A Nun
|
Hồng Bắc, A Lưới, TTH
|
23.11.1969
|
10
|
Nguyễn Văn Thái
|
Phú Lương, Phú Vang, TTH
|
20.09.1971
|
11
|
Trịnh Tố Tâm
|
Ứng Hòa, Hà Tây
|
20.09.1971
|
12
|
Lê Thị Thu Hạnh
|
Phong Chương, Phong Điền, TTH
|
15.01.1976
|
13
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chư
|
Thủy Phương, Hương Thủy, TTH
|
06.11.1978
|
14
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tấn
|
Xã Thuận Hóa, huyện Hướng Hóa
|
25.01.1983
|
15
|
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lại
|
Xuân Phong, Phong Điền, TTH
|
20.12.1994
|
16
|
Liệt sĩ A Vầu
|
Hồng Kim, A Lưới, TTH
|
20.12.1994
|
17
|
Liệt sĩ Phạm Thị Liên
|
Thủy Thanh, Hương Thủy, TTH
|
20.12.1994
|
18
|
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bạn
|
Phong Hòa, Phong Điền, TTH
|
20.12.1994
|
19
|
Liệt sĩ Huỳnh Khái
|
Vĩnh Thái, Phú Vang, TTH
|
20.12.1994
|
20
|
Huỳnh Thị Hườn (má Hai)
|
Thừa Thiên Huế
|
20.12.1994
|
21
|
Liệt sĩ Phan Địch
|
Phú Đa, Phú Vang, TTH
|
20.12.1994
|
22
|
Liệt sĩ Hồ Đông
|
Xuân Phú, Phú Vang, TTH
|
20.12.1994
|
23
|
Hồ Thị Đơm
|
A Ngo, A Lưới, TTH
|
20.12.1994
|
24
|
Liệt sĩ Kan Tréc
|
Hồng Quảng, A Lưới, TTH
|
20.12.1994
|
25
|
Liệt sĩ Võ Văn Lâm
|
Hải Thủy, Hương Thủy, TTH
|
30.08.1995
|
26
|
Thân Trọng Một
|
Thủy Xuân, thành phố Huế
|
30.08.1995
|
27
|
Cu Tríp (Cao Minh Bồn)
|
Hồng Lâm, A Lưới, TTH
|
30.08.1995
|
28
|
Liệt sĩ Lê Duy Vi
|
Nam Định
|
30.08.1995
|
29
|
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt
|
Lộc Vĩnh, Phú Lộc, TTH
|
12.01.1996
|
30
|
Liệt sĩ Đặng Lễ
|
Vĩnh Phú, Phú Vang
|
23.07.1997
|
31
|
Liệt sĩ Dương Quang Đấu
|
Phú Hồ, Phú Vang
|
23.07.1997
|