Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 10 năm 2024
Cập nhật:07/11/2024 9:31:44 SA
|
Thực hiện
tháng 9 năm 2024
|
Ước tính
tháng 10 năm 2024
|
Lũy kế 10 tháng năm 2024
|
Tháng 10 năm 2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 10 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3478,7
|
3449,6
|
33649,5
|
113,65
|
112,33
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1362,2
|
1372,8
|
13238,4
|
110,88
|
109,66
|
Hàng may mặc
|
195,6
|
195,4
|
1940,8
|
124,05
|
121,56
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
389,6
|
390,8
|
3775,8
|
117,07
|
116,77
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
30,3
|
28,8
|
272,1
|
111,95
|
115,02
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
514,2
|
488,0
|
5021,1
|
108,05
|
109,85
|
Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
76,3
|
80,6
|
735,7
|
122,10
|
101,03
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
97,8
|
97,3
|
949,6
|
101,55
|
102,28
|
Xăng dầu các loại
|
441,1
|
425,0
|
4249,1
|
118,66
|
120,48
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
35,5
|
35,3
|
350,1
|
116,68
|
111,48
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
126,7
|
125,3
|
1138,9
|
128,46
|
115,04
|
Hàng hoá khác
|
172,1
|
174,7
|
1621,7
|
117,98
|
112,58
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
37,3
|
35,6
|
356,2
|
109,53
|
111,89
|
Cục thống kê tỉnh