Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 10 năm 2024
Cập nhật:07/11/2024 9:32:39 SA
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 9 năm 2024
|
Ước tính
tháng 10 năm 2024
|
Lũy kế 10 tháng năm 2024
|
Tháng 10 năm 2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 10 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
155,7
|
154,5
|
1695,1
|
116,34
|
116,97
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
122,8
|
122,9
|
1354,2
|
118,16
|
118,04
|
- Khách quốc tế
|
"
|
38,5
|
48,7
|
530,5
|
100,67
|
121,96
|
- Khách trong nước
|
"
|
84,3
|
74,2
|
823,7
|
133,38
|
115,64
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
32,9
|
31,6
|
340,9
|
109,80
|
112,90
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
210,0
|
209,8
|
2304,8
|
115,70
|
117,07
|
- Khách quốc tế
|
"
|
71,9
|
87,6
|
944,8
|
101,37
|
122,60
|
- Khách trong nước
|
"
|
138,0
|
122,2
|
1360,0
|
128,75
|
113,51
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
15,7
|
14,8
|
169,7
|
116,40
|
115,76
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,9
|
109,88
|
110,96
|
- Khách trong nước
|
"
|
13,9
|
13,1
|
149,6
|
117,34
|
114,72
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,6
|
1,5
|
18,2
|
109,39
|
125,58
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
38,7
|
36,8
|
357,7
|
112,74
|
114,74
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
4,0
|
109,28
|
117,88
|
- Khách trong nước
|
"
|
29,8
|
28,3
|
259,4
|
113,73
|
109,67
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
8,5
|
8,1
|
94,3
|
109,57
|
131,29
|
Cục thống kê tỉnh