TT

Nội dung

THÔNG TIN CHI TIẾT

1

Địa điểm

Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, thành phố Huế

ĐT: 0234.3834676 – Fax: 0234.3834675

Website:

2

Quy mô, diện tích đất

2.1. Diện tích quy hoạch:

+ Giai đoạn 1&2: 196,75 ha

+ Giai đoạn 3: 49,17 ha

+ Giai đoạn 4: 515,3 ha

2.2. Diện tích thực tế:421,9 ha

2.3. Phân bổ sử dụng:

2.3.1. Giai đoạn 1&2:

+ Đất công nghiệp: 143,39 ha (72,87%)

+ Đất thương mại - dịch vụ: 4,96ha (2,52%)

+ Đất cây xanh: 19,72 ha (10,02%)

+ Đường nội bộ: 23,02 ha (11,71%)

+ Khác:5,66 ha (2,88%)

2.3.2. Giai đoạn 3:

+ Đất công nghiệp: 18,64 ha (37,9%)

+ Đất thương mại - dịch vụ: 3,01 ha (6,1)

+ Đất cây xanh: 17,7 ha (36%)

+ Đường nội bộ: 9,82 ha (20%)

+ Khác:

2.3.3. Giai đoạn 4:

+ Đất công nghiệp: 297,16 ha (57,8%)

+ Đất thương mại - dịch vụ: 14,81 ha (2,87%)

+ Đất cây xanh: 72,238 ha (14%)

+ Đường nội bộ: 53,66 ha (10,4%)

+ Khác: 52,04 ha (10%)

3

Lợi thế về vị trí

KCN Phú Bài nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam; cạnh sân bay quốc tế Phú Bài; cách cảng biển Chân Mây 40km về phía Nam.

Có kho ngoại quan, có địa điểm làm thủ tục hải quan phục vụ nhu cầu xuất nhập khẩu tại chỗ.

4

Thời gian hoạt động

50 năm

5

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

5.1. Hệ thống cấp điện: Có 02 Trạm biến áp 110/22KV-25 MVA

5.2. Hệ thống cấp, thoát nước: Nhà máy nước Phú Bài, công suất 15.000 m3/ngày đêm. Đã có hệ thống đường ống cấp nước D50 phục vụ KCN.

5.3. Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Nhà máy xử lý nước thải, công suất 6.500 m3/ngày - đêm

5.4. Hệ thống viễn thông, internet: Hệ thống điện thoại, truyền hình, mạng Internet,… đã phủ sóng rộng khắp và sử dụng cáp ngầm.

5.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: Có 01 trạm cảnh sát PCCC trong KCN với 3 xe chữa cháy và 4 họng lấy nước cứu hỏa.

5.6. Giao thông nội bộ: Đường trục chính, lộ giới 31m- 54m; đường nội bộ và đường gom, lộ giới: 19,5m

5.7. Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ, đường sắt: KCN Phú Bài nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam

+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 40 km về phía Nam

+ Đường hàng không: Nằm cạnh sân bay quốc tế Phú Bài

5.8. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN đã được đầu tư hoàn thiện.

 

6

Nguồn nhân lực

Lao động tại địa bàn:

+ Dân số toàn tỉnh: 1,2 triệu người

+ Số người trong độ tuổi lao động: 895.000 người

+ Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 65%

Lao động các vùng lân cận: Đến từ các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng

 

7

Hạ tầng xã hội

7.1. Trường, cơ sở đào tạo: Trên địa bàn thành phố Huế có 08 trường đại học thành viên của Đại học Huế và 01 Học viện; 04 trường cao đẳng; 02 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác

7.2. An ninh: Trụ sở công an Thị xã Hương Thuỷ cách KCN 3km, Công an phường Phú Bài cách KCN 1km.

7.3. Bệnh viện: Bệnh viện đa khoa Hương Thủy cách KCN khoảng 2km. Bệnh viện trung ương Huế cách KCN khoảng 14,5 km.

7.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 53,6 ha.

8

Dịch vụ hỗ trợ

7.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.

7.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…

7.3. Hải quan: Chi Cục Hải quan Thủy An nằm trong KCN; có kho ngoại quan thuận tiện cho việc lưu kho của DN.

9

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Kỹ thuật công nghệ cao, CNTT, công nghiệp sạch, công nghiệp phụ trợ, cơ khí lắp ráp ô tô, xe máy, nước giải khát,..

10

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầngdự kiến.

10.1. Giá thuê đất: 28 USD/m2/38 năm (đối với giai đoạn 1,2).

10.2. Phương thức thanh toán: Trả một lần.

10.3. Phí sử dụng hạ tầng: 0,19 USD/m2/năm.

10.4. Phương thức thanh toán: Trả hàng năm.

11

Giá xây dựng

11.1. Nhà xưởng tiêu chuẩn: Theo quy định chung của Bộ Xây dựng

12

Chi phí đầu tư (tham khảo)

12.1. Giá điện: Được ban hành từng năm theo quy định chung của Bộ Công thương

12.2. Giá nước:

+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3

12.3. Giá thuê nhà, căn hộ cho người nước ngoài:

12.4. Chi phí lao động:

+ Lương tối thiểu: 3,090 triệu đồng/tháng

+ Lao động phổ thông: 4,5 – 5,5 triệu đồng/tháng

+ Lao động kỹ thuật 6 – 8 triệu đồng/tháng

+ Lao động quản lý: 8- 12 triệu đồng/tháng

+ Chi phí làm thêm giờ: Theo quy định chung

+ Bảo hiểm xã hội: 25% (DN đóng 17% tính vào chi phí; NLĐ đóng 8%)

+ Bảo hiểm y tế: 4,5% (DN: 3%, NLĐ: 1,5%)

+ Bảo hiểm thất nghiệp: 2% (DN: 1%, NLĐ: 1%)

12.5. Chi phí xử lý nước thải: 6.257 đồng/m3 (chưa bao gồm VAT)

Lưu ý:nếu có nhiều mức giá khác nhau thì tính mức giá trung bình trong khu vực hoặc toàn thành phố.

13

Đầu mối liên hệ / Chủ đầu tư

Tên DN phát triển hạ tầng

- Giai đoạn 1&2: Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển hạ tầng KCN

Địa chỉ: KCN Phú Bài, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế

Điện thoại: 0234.3961458

(Cập nhật ngày 01/01/2025)


Dịch vụ công trực tuyến