Chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh các sở, ban, ngành
Đơn vị được đánh giá
|
Điểm Chỉ số DDCI
tổng hợp
|
Thứ hạng
|
Sở Y tế
|
70,49
|
1
|
Sở Du lịch
|
69,2
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
68,41
|
3
|
Sở Tư pháp
|
68,22
|
4
|
Sở Nội vụ
|
68,16
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
67,76
|
6
|
Công an tỉnh
|
67,54
|
7
|
Sở Thông tin truyền thông
|
67,45
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
67,43
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
67,26
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
67,19
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
67,14
|
12
|
Sở Tài Chính
|
66,57
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
65,23
|
14
|
Sở Xây dựng
|
65,21
|
15
|
Ban QL khu Kinh tế - Công nghiệp tỉnh
|
65,12
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
64,51
|
17
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
64,08
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
63,67
|
19
|
Cục thuế tỉnh
|
61,02
|
20
|
Cảnh sát PCCC
|
59,79
|
21
|
Sở Công thương
|
57,86
|
22
|
Chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh các huyện, thị xã và thành phố Huế
Đơn vị được đánh giá
|
Điểm Chỉ số DDCI tổng hợp
|
Thứ hạng
|
UBND huyện Quảng Điền
|
69,28
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
68,81
|
2
|
UBND huyện Phú Lộc
|
67,91
|
3
|
UBND huyện Phong Điền
|
67,84
|
4
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
67,51
|
5
|
UBND thị xã Hương Trà
|
67,13
|
6
|
UBND huyện Phú Vang
|
61,46
|
7
|
UBND huyện A Lưới
|
60,1
|
8
|
UBND thành phố Huế
|
57,77
|
9
|