Bảng xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh (DDCI) các sở, ban, ngành và địa phương hàng năm 2020
Cập nhật:20/01/2021 5:05:08 CH
NHÓM SỞ, BAN, NGÀNH:
Vị thứ xếp hạng
|
Sở, ban, ngành
|
Điểm
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
65,33
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
64,26
|
3
|
Sở Y tế
|
62,20
|
4
|
Sở xây dựng
|
62,12
|
5
|
Cục Hải quan
|
61,22
|
6
|
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
|
60,60
|
7
|
Sở LĐ-TB&XH
|
60,42
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
60,36
|
9
|
Sở Du lịch
|
60,24
|
10
|
Sở Công thương
|
59,82
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
59,81
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
58,82
|
13
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
58,64
|
14
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
58,09
|
15
|
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài
|
58,07
|
16
|
Sở ngoại vụ
|
57,72
|
17
|
Cục thuế
|
57,42
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
57,31
|
19
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
57,11
|
20
|
Cục quản lý thị trường tỉnh
|
57,02
|
21
|
Sở Tư pháp
|
55,76
|
22
|
Sở NN&PTNT
|
54,84
|
23
|
Sở Tài chính
|
54,43
|
24
|
BQL Khu kinh tế công nghiệp
|
54,02
|
NHÓM UBND CẤP HUYỆN
Vị thứ xếp hạng
|
UBND cấp huyện
|
Điểm
|
1
|
UBND thị xã Hương Trà
|
63,10
|
2
|
UBND huyện Phú Vang
|
62,88
|
3
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
61,20
|
4
|
UBND thành phố Huế
|
58,44
|
5
|
UBND huyện Quảng Điền
|
56,21
|
6
|
UBND huyện A Lưới
|
55,11
|
7
|
UBND huyện Phú Lộc
|
54,85
|
8
|
UBND huyện Phong Điền
|
54,44
|
9
|
UBND huyện Nam Đông
|
54,27
|
thuathienhue.gov.vn