Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 10 năm 2024
  

Thực hiện
tháng 9 năm 2024

Ước tính
tháng 10 năm 2024

Lũy kế 10 tháng năm 2024

Tháng 10 năm 2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)

Lũy kế 10 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Tổng số

3478,7

3449,6

33649,5

113,65

112,33

Phân theo nhóm hàng

 

 

 

 

 

Lương thực, thực phẩm

1362,2

1372,8

13238,4

110,88

109,66

Hàng may mặc

195,6

195,4

1940,8

124,05

121,56

Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

389,6

390,8

3775,8

117,07

116,77

Vật phẩm văn hoá, giáo dục

30,3

28,8

272,1

111,95

115,02

Gỗ và vật liệu xây dựng

514,2

488,0

5021,1

108,05

109,85

Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

76,3

80,6

735,7

122,10

101,03

Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)

97,8

97,3

949,6

101,55

102,28

Xăng dầu các loại

441,1

425,0

4249,1

118,66

120,48

Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

35,5

35,3

350,1

116,68

111,48

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

126,7

125,3

1138,9

128,46

115,04

Hàng hoá khác

172,1

174,7

1621,7

117,98

112,58

Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ

37,3

35,6

356,2

109,53

111,89

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]