Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh thông cáo báo chí về tình hình phòng, chống dịch bệnh như sau:
I. Giám sát, cách ly, xét nghiệm, điều trị
Kết quả đến 18h00 ngày 04/3/2022, tỉnh Thừa Thiên Huế ghi nhận thêm 385 ca bệnh khẳng định dương tính SARS-CoV-2 có mã bệnh của Bộ Y tế; trong đó có 353 ca cộng đồng.
Tính đến nay, toàn tỉnh có 28.731 ca F0 có mã bệnh, hiện đang thu dung điều trị 2.614 ca; tổng số bệnh nhân tử vong: 168 ca (trong ngày: 0 ca; trong 168 ca có 161 ca (95,8%) là già yếu, lão suy, mắc bệnh nền như tăng huyết áp, đái tháo đường, béo phì, suy tim mạn, suy thận mạn, bệnh phổi tắc nghẽn mạn, ung thư giai đoạn cuối ...).
1. Tình hình cách ly
Stt
|
Đối tượng
|
Mới
trong ngày
|
Đang
cách ly
|
Số lũy kế
|
I
|
Cách ly tập trung
|
0
|
0
|
35.259
|
1
|
F1 cách ly tập trung
|
0
|
0
|
8.363
|
2
|
Người nhập cảnh về
|
0
|
0
|
693
|
3
|
Vùng đỏ về chưa tiêm đủ liều vắc xin
|
0
|
0
|
26.203
|
II
|
Cách ly tại nhà
|
4.477
|
18.979
|
301.055
|
1
|
F1 cách ly tại nhà
|
2.982
|
17.274
|
138.183
|
2
|
F2
|
1.495
|
1.610
|
150.447
|
3
|
Vùng đỏ chưa tiêm hoặc tiêm chưa đủ liều
|
0
|
0
|
96
|
4
|
Vùng cam chưa tiêm hoặc tiêm chưa đủ liều
|
0
|
0
|
5.271
|
5
|
Vùng vàng chưa tiêm hoặc tiêm chưa đủ liều
|
0
|
95
|
7.020
|
6
|
Người nhập cảnh về chưa tiêm hoặc tiêm chưa đủ liều
|
0
|
0
|
38
|
2. Công tác giám sát y tế, giám sát tại nhà, tự theo dõi sức khoẻ
Stt
|
Đối tượng
|
Mới
trong ngày
|
Đang
giám sát
|
Số lũy kế
|
I
|
Giám sát y tế tại nhà
|
3
|
7
|
402
|
1
|
Người nhập cảnh về tiêm đủ liều vắc xin
|
3
|
7
|
402
|
II
|
Tự theo dõi sức khoẻ
|
48
|
649
|
87.828
|
1
|
Vùng đỏ tiêm đủ liều vắc xin
|
0
|
1
|
1.597
|
2
|
Vùng cam tiêm đủ liều vắc xin
|
9
|
54
|
4.546
|
3
|
Vùng vàng tiêm đủ liều vắc xin
|
6
|
95
|
12.946
|
4
|
Vùng xanh tiêm đủ liều vắc xin
|
33
|
499
|
68.739
|
3. Công tác xét nghiệm
- Xét nghiệm trong ngày PCR: 302; test nhanh 6.476.
- Tổng xét nghiệm: PCR: 751.990; test nhanh 1.184.269
4. Thông tin tiêm chủng phòng ngừa COVID-19
Tiêm vắc xin
|
Người ≥18 tuổi
|
Trẻ 12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số tiêm
|
18.273
|
0
|
18.273
|
Mũi 1
|
33
|
0
|
33
|
Mũi 2
|
573
|
0
|
573
|
Mũi bổ sung
|
4.481
|
0
|
4.481
|
Mũi nhắc lại
|
13.186
|
0
|
13.186
|
Cộng dồn
|
Mũi 1
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
786.551
(100,85%)
|
102.409
(100,27%)
|
888.960
(100.78%)
|
Mũi 2
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
763.448
(97,89%)
|
98.227
(96,18%)
|
861.675
(97,69%)
|
Mũi bổ sung
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
295.445
(74,89%)
|
-
|
295.445
(74,89%)
|
Mũi nhắc lại
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
202.797
(52,62%)
|
-
|
202.797
(52,62%)
|
II. Các ca bệnh mới trong ngày theo công bố của Bộ Y tế
Trong ngày tỉnh Thừa Thiên Huế ghi nhận thêm 385 ca bệnh khẳng định dương tính SARS-CoV-2 có mã bệnh của Bộ Y tế. Trong đó, tại khu cách ly: 05; F1 đang thực hiện cách ly tại nhà (F1 CLTN): 27; tại cộng đồng: 353, cụ thể:
Stt
|
Địa bàn
|
Cộng đồng
|
F1 cách ly tại nhà
|
Khu CLTT
|
Tổng
|
I
|
Hương Trà
|
20
|
1
|
0
|
21
|
1
|
Bình Thành
|
3
|
|
|
|
2
|
Bình Tiến
|
5
|
|
|
|
3
|
Hương Bình
|
1
|
|
|
|
4
|
Hương Toàn
|
6
|
1
|
|
|
5
|
Hương Vân
|
1
|
|
|
|
6
|
Tứ Hạ
|
4
|
|
|
|
II
|
Tp Huế
|
129
|
0
|
5
|
134
|
1
|
An Cựu
|
7
|
|
|
|
2
|
An Đông
|
5
|
|
|
|
3
|
An Hòa
|
2
|
|
|
|
4
|
An Tây
|
3
|
|
|
|
5
|
Đông Ba
|
7
|
|
|
|
6
|
Gia Hội
|
2
|
|
|
|
7
|
Hương An
|
1
|
|
|
|
8
|
Hương Hồ
|
3
|
|
|
|
9
|
Hương Long
|
9
|
|
|
|
10
|
Hương Sơ
|
2
|
|
|
|
11
|
Hương Thọ
|
4
|
|
|
|
12
|
Hương Vinh
|
2
|
|
|
|
13
|
Kim Long
|
8
|
|
|
|
14
|
Phú Dương
|
5
|
|
|
|
15
|
Phú Hội
|
1
|
|
|
|
16
|
Phú Mậu
|
3
|
|
|
|
17
|
Phú Nhuận
|
3
|
|
|
|
18
|
Phú Thanh
|
1
|
|
1
|
|
19
|
Phú Thượng
|
8
|
|
1
|
|
20
|
Phước Vĩnh
|
11
|
|
2
|
|
21
|
Phường Đúc
|
2
|
|
|
|
22
|
Tây Lộc
|
4
|
|
|
|
23
|
Thuận An
|
7
|
|
|
|
24
|
Thuận Hoà
|
3
|
|
|
|
25
|
Thuận Lộc
|
4
|
|
|
|
26
|
Thủy Biều
|
2
|
|
|
|
27
|
Thủy Xuân
|
10
|
|
|
|
28
|
Trường An
|
2
|
|
1
|
|
29
|
Vỹ Dạ
|
1
|
|
|
|
30
|
Xuân Phú
|
7
|
|
|
|
III
|
Nam Đông
|
6
|
0
|
0
|
6
|
1
|
Hương Phú
|
1
|
|
|
|
2
|
Khe Tre
|
3
|
|
|
|
3
|
Thượng Nhật
|
2
|
|
|
|
IV
|
Phú Lộc
|
23
|
1
|
0
|
24
|
1
|
Giang Hải
|
1
|
|
|
|
2
|
Lộc An
|
1
|
|
|
|
3
|
Lộc Bình
|
1
|
|
|
|
4
|
Lộc Bổn
|
4
|
|
|
|
5
|
Lộc Điền
|
3
|
|
|
|
6
|
Lộc Sơn
|
2
|
|
|
|
7
|
Lộc Tiến
|
2
|
|
|
|
8
|
Lộc Vĩnh
|
1
|
|
|
|
9
|
TT Lăng Cô
|
1
|
|
|
|
10
|
TT Phú Lộc
|
3
|
|
|
|
11
|
Vinh Hiền
|
1
|
|
|
|
12
|
Vinh Hưng
|
|
1
|
|
|
13
|
Vinh Mỹ
|
3
|
|
|
|
V
|
Phong Điền
|
5
|
0
|
0
|
5
|
1
|
Điền Lộc
|
1
|
|
|
|
2
|
Phong An
|
2
|
|
|
|
3
|
Phong Hiền
|
1
|
|
|
|
4
|
Phong Thu
|
1
|
|
|
|
VI
|
Quảng Điền
|
4
|
0
|
0
|
4
|
1
|
Quảng An
|
1
|
|
|
|
2
|
Quảng Thành
|
1
|
|
|
|
3
|
Quảng Vinh
|
1
|
|
|
|
4
|
TT Sịa
|
1
|
|
|
|
VII
|
Hương Thủy
|
119
|
0
|
0
|
119
|
1
|
Phú Bài
|
19
|
|
|
|
2
|
Phú Sơn
|
6
|
|
|
|
3
|
Thủy Châu
|
22
|
|
|
|
4
|
Thủy Dương
|
27
|
|
|
|
5
|
Thủy Lương
|
15
|
|
|
|
6
|
Thủy Phù
|
5
|
|
|
|
7
|
Thủy Phương
|
15
|
|
|
|
8
|
Thủy Tân
|
6
|
|
|
|
9
|
Thủy Thanh
|
4
|
|
|
|
VIII
|
A Lưới
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
A Roàng
|
1
|
|
|
|
IX
|
Phú Vang
|
36
|
25
|
0
|
61
|
1
|
Phú An
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Phú Đa
|
7
|
|
|
|
3
|
Phú Diên
|
1
|
5
|
|
|
4
|
Phú Gia
|
2
|
1
|
|
|
5
|
Phú Hải
|
2
|
|
|
|
6
|
Phú Hồ
|
1
|
|
|
|
7
|
Phú lương
|
7
|
6
|
|
|
8
|
Phú Mỹ
|
4
|
|
|
|
9
|
Phú Thuận
|
1
|
|
|
|
10
|
Phú Xuân
|
3
|
11
|
|
|
11
|
Vinh An
|
3
|
|
|
|
12
|
Vinh Hà
|
2
|
|
|
|
13
|
Vinh Xuân
|
2
|
1
|
|
|
X
|
Tỉnh/thành khác
|
10
|
0
|
0
|
10
|
Tổng cộng
|
353
|
27
|
5
|
385
|
BAN CHỈ ĐẠO