I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC KỸ THUẬT – TỰ NHIÊN
(02 cụm công trình và 3 công trình)
|
|
1
|
Cụm công trình: Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn, ức chế virus, ức chế hội chứng bệnh từ các loài dược liệu tại tỉnh Thừa Thiên Huế và phát triển sản phẩm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe (gồm 03 công trình)
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Ái Nhung, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
1.1
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn và ức chế virus của hợp chất tự nhiên tách chiết từ một số loài dược liệu tại tỉnh Thừa Thiên Huế: Mối tương quan giữa cấu trúc-hoạt tính của các hợp chất tự nhiên và protein
|
1.2
|
Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn và ức chế hội chứng bệnh từ cây dược liệu đặc hữu ở tỉnh Thừa Thiên Huế bằng mô phỏng kết hợp với thực nghiệm
|
1.3
|
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe hướng đến thương mại hóa nhằm phát triển kinh tế dược liệu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Công trình: Đánh giá thành phần và hàm lượng vi nhựa trong một số loại thủy sản ở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
PGS. TS. Trần Thị Ái Mỹ Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
3
|
Cụm công trình: Nghiên cứu khả năng khử trùng nước bằng tia cực tím, ozon và kỹ thuật tạo màng chất lỏng (gồm 02 công trình)
|
TS.GVC. Đặng Thị Thanh Lộc, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
3.1
|
Nghiên cứu khả năng khử trùng nước bằng tia cực tím với sự hỗ trợ của thiết bị tạo màng chất lỏng
|
3.2
|
Hoạt tính khử trùng cộng hưởng của tia UV, oxzon và kỹ thuật tạo màng chất lỏng đối với Escherichia coli trong nước
|
4
|
Công trình: Ứng dụng các phương pháp và quy trình khoa học công nghệ mới để sản xuất, thương mại hóa sản phẩm “Bún bò Huế - Gia vị hoàn chỉnh” và sản phẩm “Bún bò Huế - bữa ăn tiện lợi”
|
CN. Lê Thị Kim Hằng, Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại YesHue, Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ YesHue Eco
|
5
|
Công trình: Nghiên cứu các đại lượng đặc trưng của sợi tinh thể quang tử lõi đặc để ứng dụng phát ánh sáng có phổ siêu liên tục.
|
TS. Nguyễn Thị Thủy, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP
(01 cụm công trình và 03 công trình)
|
|
1
|
Công trình: Nghiên cứu sản xuất phân bón lá sinh học từ thực vật thủy sinh cho một số loại rau ăn lá tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
GS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa, Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
|
2
|
Cụm công trình: Ứng dụng Công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển một số cây dược liệu và cây gia vị họ Gừng (Zingiberaceae) (gồm 04 công trình):
|
1. PGS.TS. Trương Thị Bích Phượng, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
2. KS. Hồ Thị Hoàng Nhi, Viện Công nghệ Sinh học, Đại học Huế
3. CN. Phan Thị Thảo Nguyên, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
2.1
|
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây gừng đen (Distichochlamys citrea), một loài dược liệu đặc hữu của Thừa Thiên Huế
|
|
2.2
|
Nghiên cứu khả năng hình thành vi củ nghệ (Curcuma aromatica Salisb.) trong điều kiện nuôi cấy in vitro
|
|
2.3
|
Nghiên cứu đa dạng quần thể gừng trồng ở Thừa thiên Huế
|
2.4
|
Xây dựng quy trình trồng và chế biến (lên men) giống gừng Huế
|
|
3
|
Công trình: Nghiên Cứu Khả Năng Kháng Bệnh Héo Rũ Gốc Mốc Trắng của Cây Lạc (Arachis Hypogaea L.) được chuyển gen chi42
|
TS. Phùng Thị Bích Hòa, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
4
|
Công trình: Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón hữu cơ cho một số loại rau ăn lá từ phụ phẩm Chùm ngây
|
PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải, Viện Công nghệ Sinh học, Đại học Huế
|
IV
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC Y DƯỢC
(1 cụm công trình và 2 công trình)
|
|
1
|
Cụm công trình: Chiết xuất xanh hoạt chất có hoạt tính sinh học từ dược liệu” (gồm 03 công trình):
|
GS.TS. Nguyễn Thị Hoài, Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế
|
|
* Công trình chính:
|
1.1
|
Extraction of curcumin from turmeric residue (Curcuma longa L.) using deep eutectic solvents and surfactant solvents.
Doi: 10.1039/d1ay02152d.
Tạp chí: Analytical Methods
Chỉ số tạp chí: Q2, IF = 3,383.
|
|
* Công trình bổ trợ:
|
1.2
|
Green extraction of berberine from Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. using ultrasound-assisted aqueous solutions of organic acids, polyalcohols, and deep eutectic solvents.
Doi: 10.1016/j.seppur.2023.125541
Tạp chí: Separation and Purification Technology
Chỉ số tạp chí: Q1, IF = 8,857.
|
1.3
|
Green solvents-based rutin extraction from Sophora japonica L.
Doi: 10.1016/j.jarmap.2023.100508.
Tạp chí: Journal of Applied Research on Medicinal and Aromatic Plants
Chỉ số tạp chí: Q2, IF = 4,688.
|
2
|
Công trình: Nghiên cứu các biến đổi gen trong tiên lượng bệnh bạch cầu cấp dòng lympho tại Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế
|
TS.BS. Nguyễn Thị Kim Hoa, Bệnh viện Trung ương Huế
|
3
|
Công trình: Đánh giá tỷ lệ mắc đái tháo đường thai kỳ và các yếu tố liên quan tại Bệnh viện Trung ương Huế
|
BSCKII. Hoàng Thị Lan Hương, Bệnh viện Trung ương Huế
|
V
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
(03cụm công trình và 03 công trình)
|
|
1
|
Cụm công trình: Gìn giữ và phát huy các giá trị văn hóa dân gian dân tộc Ta Ôi (gồm 6 công trình):
|
TS. Nguyễn Thị Sửu, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh TT-Huế
|
1.1
|
A chât – Sử thi dân tộc Ta-ôi (song ngữ Ta Ôi – Việt)
|
1.2
|
Truyền thuyết các dòng họ dân tộc Ta Ôi (song ngữ Ta Ôi – Việt)
|
1.3
|
Tục ngữ dân tộc Ta Ôi (song ngữ Ta Ôi – Việt)
|
1.4
|
Ca dao dân tộc Ta Ôi (song ngữ Ta Ôi – Việt)
|
1.5
|
Dèng, hoa văn dèng – Biểu tượng cuộc sống của người Ta Ôi
|
1.6
|
Nông lịch và nghi lễ liên quan đến nghề nông của người Ta Ôi
|
2
|
Cụm công trình: Ứng dụng công nghệ giáo dục tiên tiến trong dạy học Vật lý và Khoa học tự nhiên theo hướng phát triển năng lực học sinh (gồm 04 công trình):
|
PGS.TS. Trần Thị Ngọc Ánh, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
2.1
|
Ứng dụng Kahoot triển khai M-learning trong dạy học
|
2.2
|
Nâng cao năng lực tự học cho học sinh thông qua hồ sơ học tập điện tử trong dạy học Vật lý
|
2.3
|
Ứng dụng công nghệ thông tin đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá ở trường phổ thông
|
2.4
|
Sử dụng công nghệ AR trong dạy học Khoa học tự nhiên theo hướng phát triển năng lực học sinh
|
3
|
Công trình: Nghiên cứu xây dựng chương trình và biên soạn tài liệu bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo quản lý cho cán bộ cấp xã ở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Nguyễn Thị Châu, Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh
|
4
|
Công trình: Quyền lực trong tương tác lớp học tiếng anh trong giáo dục đại học ở Việt nam dưới góc độ lý thuyết phân tích diễn ngôn phê phán.
|
TS. Đỗ Thị Xuân Dung, Đại học Huế
|
5
|
Cụm công trình: Các đề tài nghiên cứu giúp phát triển năng lực dàn dựng chương trình, biên đạo và rèn luyện kỹ năng múa cho trẻ của giáo viên mầm non (gồm 03 công trình):
|
ThS. Hoàng Thị Diễm Trinh, Trường Cao đẳng Huế
|
5.1
|
Đề tài “Nâng cao chất lượng dàn dựng chương trình ca múa nhạc cho trẻ tại một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh TP Huế”
|
5.2
|
Đề tài “Xây dựng kĩ thuật biên đạo múa cho trẻ - Nghiên cứu ứng dụng tại một số trường mầm non trên địa bàn thành phố Huế”
|
5.3
|
Đề tài “Một số biện pháp rèn luyện kĩ năng múa – vận động theo nhạc cho trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi tại trường Thực hành Mầm non Họa Mi”
|
6
|
Công trình: Quan hệ giữa Bồ Đào Nha với Đàng Trong (Việt Nam) thế kỷ XVI-XVII
|
TS. Hoàng Thị Anh Đào, Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|