Trường Cao đẳng Du lịch Huế, tiền thân là trường Trung học Nghiệp vụ Du lịch Huế được thành lập theo Quyết định số 316/QĐ-TCDL ngày 28 tháng 10 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch Việt nam đóng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Trường là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Tổng cục Du lịch Việt nam từ năm 1999 đến tháng 3 năm 2008. Từ tháng 4/2008 đến nay trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Địa chỉ: Số 1 Điềm Phùng Thị, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế
Điện thoại: 0234.3826 206; 0234.3824 832.
Hotline: 0234-3826206 - 0914611185
Email: info@huetc.edu.vn
Facebook: Trường Cao Đẳng Du Lịch Huế
I. Thông tin chung:
1. Thời gian tuyển sinh
Nhiều đợt, liên tục trong cả năm
2. Phương thức đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Cao đẳng Du lịch Huế, 01 Điềm Phùng Thị, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://ts.huetc.edu.vn
3. Đối tượng tuyển sinh
* Sơ cấp: Người học từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học.
* Trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở (viết tắt là THCS) và tương đương trở lên.
* Cao đẳng:
– Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (viết tắt là THPT).
– Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.
* Đối với liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp hệ trung cấp cùng ngành, nghề đào tạo và có bằng tốt nghiệp THPT hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông;
4. Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.
II. Các ngành tuyển sinh: Tồng chỉ tiêu:
* Chương trình Cao đẳng chất lượng cao:
STT
|
Mã nghề
|
Nghề đào tạo
|
1
|
6810201
|
Quản trị Khách sạn
|
2
|
6810202
|
Quản trị Khu Resort
|
3
|
6810206
|
Quản trị Nhà hàng
|
4
|
6810103
|
Quản trị Lữ hành
|
5
|
6810104
|
Hướng dẫn Du lịch
|
* Các nghề trình độ Cao đẳng chính quy: 645 chỉ tiêu.
STT
|
Mã nghề
|
Nghề đào tạo
|
1
|
6810201
|
Quản trị Khách sạn
|
2
|
6810202
|
Quản trị Khu Resort
|
3
|
6810206
|
Quản trị Nhà hàng
|
4
|
6810207
|
Kỹ thuật Chế biến món ăn
|
5
|
6810104
|
Quản trị Lữ hành
|
6
|
6810103
|
Hướng dẫn du lịch
|
7
|
6220203
|
Phiên dịch tiếng Anh du lịch
|
8
|
6220218
|
Tiếng Anh lễ tân nhà hàng, khách sạn
|
9
|
6220217
|
Tiếng Anh Du lịch
|
10
|
6480205
|
Tin học ứng dụng
|
11
|
6480202
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
12
|
6810203
|
Quản trị lễ tân
|
13
|
6810204
|
Quản trị buồng phòng
|
14
|
6810105
|
Quản trị Du lịch MICE
|
* Các nghề trình độ Trung cấp chính quy: 345 chỉ tiêu.
STT
|
Mã nghề
|
Nghề đào tạo
|
1
|
5810203
|
Nghiệp vụ Lễ tân
|
2
|
5810204
|
Nghiệp vụ Lưu trú
|
3
|
5810206
|
Nghiệp vụ Nhà hàng
|
4
|
5810207
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
5
|
5220218
|
Tiếng Anh lễ tân nhà hàng, khách sạn
|
6
|
5220217
|
Tiếng anh du lịch
|
7
|
5480205
|
Tin học ứng dụng
|
8
|
5480202
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
* Trình độ sơ cấp: 590 chỉ tiêu
STT
|
Ngành
|
1
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2
|
Nghiệp vụ buồng
|
3
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
4
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
5
|
Kỹ thuật Chế biến món ăn
|
6
|
Kỹ thuật Chế biến món ăn Huế
|
7
|
Kỹ thuật làm bánh
|
* Trình độ trung cấp liên thông lên cao đẳng: 70 chỉ tiêu
STT
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
1
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
Quản trị nhà hàng
|
2
|
Kỹ thuật Chế biến món ăn
|
Kỹ thuật Chế biến món ăn
|