Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 11 năm 2024
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 10 năm 2024
|
Ước tính
tháng 11 năm 2024
|
Lũy kế 11 tháng năm 2024
|
Tháng 11 năm 2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 11 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
156,1
|
171,1
|
1867,7
|
112,29
|
117,50
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
124,5
|
138,8
|
1494,6
|
114,22
|
118,73
|
- Khách quốc tế
|
"
|
48,3
|
61,3
|
591,3
|
104,76
|
119,84
|
- Khách trong nước
|
"
|
76,2
|
77,5
|
903,2
|
123,00
|
116,50
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
31,6
|
32,3
|
373,2
|
104,66
|
112,80
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
208,8
|
233,3
|
2537,1
|
111,77
|
116,51
|
- Khách quốc tế
|
"
|
85,2
|
107,6
|
1050,0
|
103,62
|
120,06
|
- Khách trong nước
|
"
|
123,6
|
125,7
|
1487,1
|
119,83
|
114,13
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
14,8
|
15,3
|
185,0
|
135,82
|
117,22
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
2,1
|
120,22
|
112,72
|
- Khách trong nước
|
"
|
13,1
|
13,4
|
163,0
|
140,87
|
116,47
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,5
|
1,7
|
19,9
|
106,99
|
124,19
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
35,0
|
36,6
|
392,6
|
133,31
|
115,72
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
4,5
|
127,22
|
120,55
|
- Khách trong nước
|
"
|
27,8
|
29,1
|
288,0
|
140,22
|
111,95
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
6,6
|
7,0
|
99,8
|
110,86
|
127,65
|
Cục thống kê tỉnh