Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 11 năm 2024
  

Ước tính
tháng 11 năm 2024

Lũy kế 11 tháng năm 2024

Tháng 11/2024 so với
tháng trước
(%)

Tháng 11/2024 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)

Lũy kế 11 tháng năm 2024
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Tổng số

463,8

4891,9

100,82

110,95

115,02

Vận tải hành khách

96,2

1025,8

100,32

110,19

114,89

Đường bộ

95,7

1021,2

100,32

110,11

114,87

Đường sắt

Đường thủy

0,5

4,6

100,31

129,45

120,73

Đường hàng không

Vận tải hàng hóa

329,3

3471,7

100,95

107,84

113,33

Đường bộ

329,3

3471,7

100,95

107,84

113,33

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Dịch vụ hỗ trợ vận tải

35,4

365,3

100,91

152,83

135,10

Bưu chính, chuyển phát

2,9

29,1

100,45

132,52

110,49

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]