Các chỉ tiêu tổng hợp chủ yếu
  

 

2006

2007

2008

2009

2010*

Tổng giá trị sản xuất (GO) - (triệu đồng)

16.021.486

19.780.545

25.229.955

30.117.318

37.122.338 

Tổng sản phẩm trên địa bàn

 

 

 

 

    GDP- Giá thực tế (triệu đồng)

8.518.803

10.379.003

13.404.580

16.112.139

19.664.064

    GDP - Giá so sánh năm 1994

3.934.037

4.460.874

4.907.977

5.457.554

6.142.030

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

13,2

13,4 

10,00

11,2

12,5

Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế (triệu đồng)

1.617.371

1.950.044

2.927.112

3.007.075

3.417.076

Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh năm 1994 (triệu đồng)

911.713

932.809

935.253

983.939

1.009.842

Sản lượng lương thực có hạt (tấn)

259.857

266.205

280.109

288.255

291.171

Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo gia so sánh (triệu đồng)

119.598

123.487

123.971

122.124

145.994

Diện tích trồng rừng mới tập trung (ha)

5.930

5.050

5.429

4.012

4.036

Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh (triệu đồng)

533.581

534.026

571.279

596.700

577.398

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 1994 (triệu đồng)

3.385.639

4.101.469

4.798.070

5.601.837

6.976.645

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (triệu đồng)

4.544.900

5.448.000

5.784.000

7.243.000

9.200.000

Tổng giá trị xuất khẩu (1000 USD)

61.233

80.881

107.680

145.379

 257.514

Tổng giá trị nhập khẩu (1000 USD)

49.243

54.683

81.734

113.365

 208.259

Doanh thu du lịch (triệu đồng)

456.354

592.144

732.611

734.174

844.205

Tổng thu ngân sách trên địa bàn (triệu đồng)

1.294.287

1.494.194

1.869.620

2.580.000

3.010.000

Tổng chi ngân sách (triệu đồng)

1.896.812

1.950.740

2.359.8

3.531.200

4.842.525

 Bản in]