Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Cái Thị Diệu Ánh
|
19/5/1985
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Lộc, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Phú Lộc, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
UBND thị trấn Phú Lộc
|
20/7/2007
|
|
2
|
Tôn Nữ Hải Âu
|
16/9/1983
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Số 120/14/8, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tiến sĩ Khoa học sinh học ứng dựng
|
|
|
Giảng viên
|
Trường Đại học Kinh tế Huế
|
|
|
3
|
Lê Viết Bắc
|
14/3/1968
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Số 868/10, đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy
|
12/12
|
Đại học Dược
|
Dược sĩ Chuyên khoa I
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Phó Giám đốc Phụ trách
|
Sở Y tế tỉnh
|
28/5/1994
|
|
4
|
Nguyễn Thanh Bình
|
8/10/1974
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Lộc Tiến, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Số 8/107, đường Phùng Hưng, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học - Cử nhân Trung văn
|
Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế
|
Cao cấp
|
Đại học Tiếng Nga, Tiếng Anh B
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
5/02/2001
|
|
5
|
Hoàng Trọng Bửu
|
9/10/1973
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Biều, TP Huế, Thừa Thiên Huế
|
Số 50, đường Hải Triều, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Tiếng Anh
|
|
Cao cấp
|
Đại học Tiếng Anh
|
Trưởng phòng Công tác Đại biểu Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
15/05/2004
|
|
6
|
Nguyễn Đình Cấu (Hòa thượng Thích Huệ Phước)
|
18/8/1957
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Phú An, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Chùa Từ Lâm, số 27, đường Trần Thái Tông, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Phật học
|
|
|
|
Phó Trưởng ban, Kiêm Chánh Thư ký
|
Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo VN tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021
|
7
|
Hồ Thị Quỳnh Chi
|
23/10/1980
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Lương, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Số 127A, đường Sóng Hồng, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy
|
12/12
|
Đại học Sư phạm
|
|
Sơ cấp
|
Tiếng Anh B
|
Giáo viên
|
Trường THCS Thủy Lương, Hương Thủy
|
03/02/2018
|
|
8
|
Nguyễn Thị Kim Chiểu
|
22/10/1977
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Hiệp, TP Huế, Thừa Thiên Huế
|
Số 17, đường Tô Ngọc Vân, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Tiếng Anh
|
|
|
Đại học Tiếng Anh
|
Giáo viên
|
Trường THCS Phú Thượng, huyện Phú Vang
|
|
|
9
|
Huỳnh Văn Chương
|
01/01/1973
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Tam Trà, Núi Thành, Quảng Nam
|
Số LKV 2-28, Khu đô thị Royal Park, An Vân Dương B
|
12/12
|
Kỹ sư Quản lý đất đai
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C, Tiếng Nhật A
|
Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc
|
Đại học Huế
|
12/11/2008
|
|
10
|
Trần Gia Công
|
02/9/1983
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Điền Môn, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Căn 306, dãy nhà Q, chung cư Bãi Dâu, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Sư phạm Sinh học, Cử nhân Luật, Cử nhân Tiếng Anh
|
Thạc sĩ Luật Kinh tế
|
Cao cấp
|
Cử nhân Tiếng Anh, Tiếng Anh B1
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh Đoàn
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
13/10/2004
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
11
|
Nguyễn Hữu Cường
|
01/5/1978
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Chương, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Phong Chương, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học sư phạm Giáo dục chính trị, Đại học Quản lý nhà nươc
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B
|
Hiệu trưởng
|
Trường THCS Nguyễn Duy
|
28/8/2005
|
|
12
|
Võ Văn Dinh
|
27/5/1956
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Phú, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Quảng Phú, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Sơ cấp Kế toán
|
|
|
|
Giám đốc
|
HTX Mây tre đan Bao la
|
|
|
13
|
Phan Thiên Định
|
10/12/1971
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 91 đường Vạn Xuân, phường Kim Long, Thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kinh Tế, Cử nhân Luật, Cử nhân Quản lý hành chính công
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Anh văn B
|
Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Huế
|
Thành ủy Huế
|
25/09/1997
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
14
|
Trần Lưu Quốc Doãn
|
25/6/1966
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Cư xá Đống Đa, tổ 4 phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Chủ tịch
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03/02/1994
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
15
|
Nguyễn Đình Đức
|
21/11/1977
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Thọ, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 6/6 kiệt 69, Đường Đặng Tất, thành phố Huế
|
12/12
|
Kỹ sư Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy
|
Huyện ủy Quảng Điền
|
25/10/2002
|
|
16
|
Nguyễn Anh Dũng
|
01/3/1969
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Diên, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Số 38/15, đường Tố Hữu, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Phó Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
26/3/2002
|
Đại biểu HDND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
17
|
Nguyễn Thị Thùy Dương
|
03/5/1995
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Thu, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Phong Thu, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân Địa chất
|
|
|
Tiếng Anh B1
|
Phó Chủ tịch
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Phong Thu
|
|
|
18
|
Trương Thị Thu Hà
|
05/11/1977
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Triệu độ, Triệu Phong, Quảng Trị
|
Số 35/4/4/6, đường Phạm Thị Liên, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học sư phạm Tiếng Anh và Nhạc, Đại học Luật
|
Thạc sĩ Ngôn ngữ học, đang nghiên cứu sinh
|
Trung cấp
|
Đại học Tiếng Anh, Tiếng Anh C1, Tiếng Pháp C, Tiếng Trung HSK4
|
Giáo viên
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
28/5/2003
|
|
19
|
Phan Thanh Hải
|
05/10/1969
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Chương, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 57, đường Đặng Huy Trứ, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Lịch sử
|
Tiến sĩ Lịch sử
|
Cao cấp
|
Cử nhân Tiếng Trung, Tiếng Anh C
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
28/8/1999
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021
|
20
|
Trương Công Hân
|
30/5/1982
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Chương, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 21, đường Ngô Quyền, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Kỹ sư Cấp thoát nước
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Tổng Giám đốc
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế
|
30/12/2006
|
|
21
|
Dương Thị Thúy Hằng
|
09/01/1989
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Xuân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Số 49, đường Nguyễn Biểu, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Kinh tế, Quản trị kinh doanh
|
|
|
Tiếng Anh B
|
Hướng dẫn viên
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế
|
|
|
22
|
Phạm Xuân Hậu
|
27/4/1978
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình
|
Tổ 8, Phú Bài, thị xã Hương Thủy
|
12/12
|
Đại học Khoa học Ngữ văn, Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Chủ tịch
|
Hội Chữ thập đỏ thị xã Hương Thủy
|
21/11/2005
|
|
23
|
Hồ Thị Hiền
|
15/11/1983
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Cơ tu
|
Không
|
Thượng Nhật, Nam Đông, Thừa Thiên Huế
|
Tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh C
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra huyện Nam Đông
|
02/9/2009
|
|
24
|
Lê Thị Hiền
|
29/10/1976
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Vân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Số 176, đường Thái Phiên, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Lịch sử
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Phó Chủ tịch Thường trực
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
18/12/2001
|
|
25
|
Mai Xuân Hóa
|
20/8/1967
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cử nhân
|
Tiếng Anh B
|
Chủ tịch
|
Hội Nông dân huyện Phú Vang
|
5/8/1995
|
|
26
|
Phạm Thị Ngọc Huế
|
06/01/1989
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Lộc Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
|
Số 231, đường Đặng Tất, Hương Vinh, Hương Trà
|
12/12
|
Đại học ngành Công nghiệp và Công trình nông thôn
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh C
|
Bí thư Thị đoàn
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thị xã Hương Trà
|
25/12/2012
|
|
27
|
Hoàng Thị Phương Huệ
|
14/6/1976
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Hiền, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Lô E9, phường An Đông, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Tiếng Anh
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Đại học Tiếng Anh
|
Phó Giám đốc Đài phát thành và Truyền hình tỉnh, Ủy viên BCH Hội Nhà báo tỉnh
|
Đài phát thành và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/12/2000
|
|
28
|
Hoàng Khánh Hùng
|
24/02/1968
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Lợi, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 21, đường Võ Liêm Sơn, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học địa lý
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
14/3/1995
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
29
|
Lê Thị Thu Hương
|
03/12/1976
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Pa Hy
|
Không
|
Bình Tiến, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Thôn Cha Măng, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông
|
12/12
|
Cử nhân Văn học
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B2
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy
|
Huyện ủy Nam Đông
|
28/11/2002
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
30
|
Trần Quốc Khánh
|
03/9/1976
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Quảng Trị
|
Số 11A/54, đường Lê Ngô Cát, thành phố Huế
|
12/12
|
Kỹ sư Xây dựng
|
|
|
Tiếng Anh B
|
Tổng Giám đốc
|
Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế
|
29/12/2004
|
|
31
|
Hoàng Đăng Khoa
|
04/7/1973
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Sịa, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Sịa, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học Sư phạm ngành Ngữ văn - Nhạc
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch
|
Hội Nông dân tỉnh
|
27/8/2000
|
|
32
|
Lê Thị Phương Lam
|
04/9/1984
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Giang Hải, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Số 159, đường Lê Thánh Tông, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Phó Chủ tịch
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Phú Lộc
|
25/11/2011
|
|
33
|
Nguyễn Thị Lài
|
28/6/1988
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Ka tu
|
Không
|
Hương Lâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế
|
Tổi dân phố 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
12/12
|
Cử nhân Công tác Xã hội
|
|
|
Tiếng Anh B
|
Ủy viên Thường vụ Huyện Đoàn
|
Huyện Đoàn A Lưới
|
03/02/2020
|
|
34
|
Phạm Tùng Lâm
|
20/8/1972
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình
|
Lại Thế, Phú Thượng, Phú Vang
|
12/12
|
Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
|
Thượng Tá, Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
24/01/1995
|
|
35
|
Trần Thị Kim Loan
|
13/8/1979
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Lộc Vĩnh, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Số 177, đường Mai Thúc Loan, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Địa lý tài nguyên môi trường
|
Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B2
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội LH Phụ nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
12/12/2005
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
36
|
Lê Trường Lưu
|
23/01/1963
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Gia, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Số 91, đường Phạm Văn Đồng, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kế toán, tài chính; Cử nhân Hành chính
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế
|
11/6/1992
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016, 2016-2021
|
37
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
15/1/1976
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Lộc Bổn, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Tổ dân phố 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
12/12
|
Kỹ sư Xây dựng dân dụng - Công nghiệp
|
Thạc sĩ Quản lý Kiến trúc và Xây dựng
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B, Tiếng Trung Quốc HSK cấp 4
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện
|
Huyện Phú Lộc
|
21/12/2004
|
|
38
|
Hoàng Hải Minh
|
27/7/1978
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Số 86, đường Tôn Thất Thiệp, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Kiến trúc Công trình
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch UBND thành phố Huế
|
UBND thành phố Huế
|
21/7/2006
|
|
39
|
Trần Đức Minh
|
22/6/1980
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Vân, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Số 2 kiệt 39, đường Đào Tấn, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Vật lý, Công nghệ điện tử viễn thông, Cử nhân Tiếng Anh
|
Thạc sĩ
|
|
Đại học Tiếng Anh
|
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH Hitec, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư Sunrise
|
Hội Doanh nhân trẻ tỉnh, Công ty THNN Hitec, Công ty Cổ phần Đầu tư Sunrise
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
40
|
Phan Thị Phương My
|
02/7/1977
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Thành, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Phú Ngạn, Quảng Thành, Quảng Điền
|
12/12
|
Đại học
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Phó Chủ tịch
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Quảng Điền
|
19/8/2005
|
|
41
|
Hồ Thị Nga
|
26/02/1984
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Pa Cô
|
Không
|
Trung Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế
|
Hồng Kim, A Lưới, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Trung cấp
|
|
Phó Chủ tịch
|
UBND xã Hồng Kim, huyện A Lưới
|
22/6/2007
|
|
42
|
Tôn Thất Nghị
|
03/7/1965
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Kim Long, thành phố Huế
|
Số 65, đường Phạm Thị Liên, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
|
Tiếng Anh A
|
Giám đốc
|
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Nam Hòa
|
|
|
43
|
Hồ Đăng Thanh Ngọc
|
08/8/1966
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Toàn, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Số 102, đường Đặng Huy Trứ, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Ngữ văn, Đại học Báo chí
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Chủ tịch
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25/01/2003
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
44
|
Phan Minh Nguyệt
|
16/9/1977
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Vĩ Dạ, TP Huế, Thừa Thiên Huế
|
Số 2/12/15, đường Minh Mạng, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Phó Giám đốc
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
25/09/2003
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
45
|
Hoàng Văn Nhân
|
01/9/1970
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Hiền, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 21, đường Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Xây dựng Đảng chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh A
|
Chính ủy
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12/1991
|
|
46
|
Lê Minh Nhân
|
30/04/1975
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Diên, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Ngọc Anh, Phú Thượng, Phú Vang
|
12/12
|
Đại học Ngữ văn
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Trung B
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên Huế
|
31/7/2002
|
|
47
|
Phan Quang Nhật
|
14/01/1986
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Cam Thủy, Cam Lộ, Quảng Trị
|
Số 61, đường Phan Đình Phùng, thành phố Huế
|
12/12
|
Kỹ sư Điện
|
Thạc sĩ Công nghệ thông tin
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Trưởng phòng Công nghệ thông tin
|
Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế
|
15/8/2014
|
|
48
|
Võ Lê Nhật
|
06/10/1977
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
An Đông, TP Huế, Thừa Thiên Huế
|
Số 5 kiệt 125, đường Đặng Văn Ngữ, thành phố Huế
|
12/12
|
Kiến trúc sư
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Giám đốc
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế
|
11/6/2005
|
|
49
|
Phạm Thị Ái Nhi
|
12/6/1978
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Lại Thế, Phú Thượng, Phú Vang
|
12/12
|
Đại học Luật, Cao đẳng Văn hóa - Du lịch
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C, Tiếng Pháp A
|
Phó Chủ tịch
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
25/12/2001
|
|
50
|
Hoàng Phú
|
04/01/1974
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Sịa, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 59, đường Nguyễn Khoa Vy, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Kế toán tài chính
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Đã hoàn thành chương trình học Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Trưởng phòng Tổng hợp
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/7/2001
|
|
51
|
Nguyễn Văn Phương
|
29/12/1970
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 81, đường Xuân Thủy, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học - Kỹ sư Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Cử nhân Toán học
|
Thạc sĩ Kinh tế học
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03/10/1996
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021
|
52
|
Phan Quý Phương
|
05/10/1972
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Vĩ Dạ, TP Huế, Thừa Thiên Huế
|
Lại Thế, Phú Thượng, Phú Vang
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Quản lý công
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc
|
Sở Tài chính
|
24/12/1996
|
|
53
|
Nguyễn Vũ Như Quỳnh
|
10/3/1988
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Lộc Bổn, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Số 07, đường Phan Sung, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
12/12
|
Cử nhân Tài chính
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B
|
Bí thư
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Phú Lộc
|
9/12/2011
|
|
54
|
Phan Thị Ngọc Quỳnh
|
01/5/1985
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Phong, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Số 12/9, đường Trần Thúc Nhẫn, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Giáo dục Tiểu học
|
Thạc sĩ Giáo dục học
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh C
|
Phó Hiệu trưởng
|
Trường Tiểu học Vĩnh Ninh thành phố Huế
|
24/09/2007
|
|
55
|
Lê Ngọc Sơn
|
08/7/1966
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Lô E8, Khu nhà ở An Dương, phường An Đông, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị
|
|
Cử nhân
|
Tiếng Anh C
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy
|
Thị ủy Hương Thủy
|
12/4/1996
|
|
56
|
Nguyễn Chí Tài
|
08/01/1980
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Thanh, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Phòng 9, Nhà D, Khu tập thể Lê Hồng Phong, số 35 đường Lê Hồng Phong, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Sư phạm Tâm lý - Giáo dục
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy kiêm Phó trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
Ban Dân vận tỉnh Thừa Thiên Huế
|
17/7/2006
|
Đại biểu Quốc hội Khóa XIV
|
57
|
Hồ Nhật Tân
|
19/12/1980
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú Gia, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Thủy Vân, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học Hành chính
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Trưởng phòng Dân nguyện - Thông tin
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1/9/2004
|
|
58
|
Nguyễn Tân
|
19/8/1974
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Lộc Sơn, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Số 15, đường Nguyễn Sinh Khiêm, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Văn chương
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B2
|
Giám đốc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14/10/1999
|
|
59
|
Hoàng Thị Thu Thanh
|
02/02/1986
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học sư phạm Tâm lý giáo dục
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B
|
Ủy viên Thường vụ
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Huế
|
30/6/2018
|
|
60
|
Lê Ngọc Thanh
|
06/10/1961
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Phước, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 1A, đường La Sơn Phu Tử, thành phố Huế
|
10/10
|
Đại học Xây dựng Đảng và Quản lý Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh A
|
Đại tá, Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
02/9/1981
|
|
61
|
Phan Thị Thanh
|
29/7/1982
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Xuân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Hương Xuân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân Sư phạm
|
|
|
Tiếng Anh B
|
Giáo viên
|
Trường THCS Hà Thế Hạnh
|
|
|
62
|
La Phúc Thành
|
02/4/1967
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Số 67, đường Trường Chinh, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy
|
Huyện ủy Phú Vang
|
5/01/1998
|
|
63
|
Trương Phước Thành
|
04/6/1975
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Phước, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 42, đường 04, An Cựu City, thành phố Huế
|
12/12
|
Kỹ thuật viên Tổng đài
|
|
|
Tiếng Anh C
|
Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh, Giám đốc công ty
|
Công ty TNHH Thành Ngân
|
|
|
64
|
Nguyễn Văn Thạnh
|
04/9/1975
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Vân, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Thủy Vân, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học Lịch sử
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
28/8/2002
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
65
|
Bùi Thắng
|
25/12/1972
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi
|
Số 7/2/13, đường Đặng Huy Trứ, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Địa chất
|
Tiến sĩ Địa chất
|
Cao cấp
|
Tiếng Nga C
|
Phó Chủ tịch Thường trực
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế
|
18/5/2002
|
|
66
|
Trần Quốc Thắng
|
12/6/1970
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Thanh, Hương Thủy Thừa Thiên Huế
|
Số 3 kiệt 6, đường Hà Nội, thành phố Huế
|
12/12
|
Kỹ sư Công nghệ; Đại học Tiếng Anh, Tiếng Nga
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Đại học Tiếng Anh, Tiếng Nga
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch UBND huyện
|
UBND huyện Quảng Điền
|
19/5/2001
|
|
67
|
Nguyễn Hồng Đường Thi
|
31/1/1993
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Số 172A, đường Hải Triều, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Sinh học
|
Thạc sĩ Lý luận và phương pháp dạy học sinh học
|
|
Tiếng Anh B1
|
Giáo viên
|
Trường THCS Chu Văn An
|
|
|
68
|
Phan Đình Thi
|
10/12/1985
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phú An, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
Phú An, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B
|
Phó Chủ tịch
|
UBND xã Phú An, huyện Phú Vang
|
24/02/2008
|
|
69
|
Trịnh Hồ Quỳnh Trâm
|
04/8/1973
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Phước, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Tổ 14, khu vực 5, phường An Đông, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Ngữ văn
|
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh C
|
Trưởng ban Biên tập
|
Nhà xuất bản Thuận Hóa
|
06/01/2012
|
|
70
|
Đặng Ngọc Trân
|
06/6/1968
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Vinh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Số 17/5, đường Duy Tân, thành phố Huế
|
12/12
|
Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp
|
|
Cử nhân
|
Đại học Tiếng Anh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
20/10/1998
|
|
71
|
Hồ Xuân Trăng
|
17/7/1971
|
Nam
|
Việt Nam
|
Pa Cô
|
Không
|
Hồng Kim, A Lưới, Thừa Thiên Huế
|
Số 23/92, đường Đặng Huy Trứ, thành phố Huế
|
12/12
|
Kỹ sư Kinh tế xây dựng
|
|
Cao cấp
|
|
Tỉnh ủy viên, Trưởng ban
|
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25/10/2003
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
72
|
Nguyễn Lương Trí
|
01/02/1967
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Thọ, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
Quảng Thọ, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Trung cấp Kinh tế
|
|
Sơ cấp
|
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Quảng Thọ II, xã Quảng Thọ
|
28/11/2008
|
|
73
|
Nguyễn Thị Cẩm Trinh
|
18/12/1983
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Châu, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Lô 8, Khu quy hoạch Nguyễn Lộ Trạch, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Dược
|
Thạc sĩ
|
Sơ cấp
|
Tiếng Anh C
|
Trưởng khoa Dược
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
19/5/2013
|
|
74
|
Nguyễn Thị Thảo Trinh
|
21/11/1983
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Triệu đại, Triệu Phong, Quảng Trị
|
Số 201 C1, Chung cư Trường An, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Y
|
Thạc sĩ
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh C, Tiếng Pháp B2
|
Phó Trưởng khoa Hồi sức Sơ sinh
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
|
|
75
|
Nguyễn Tấn Trọng
|
27/8/1980
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Điền Lộc, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 16, đường Ngô Thời Nhậm, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp, Đại học Tiếng Anh
|
Thạc sĩ Nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Đại học Tiếng Anh
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
08/8/2007
|
|
76
|
Dương Thị Thu Truyền
|
18/11/1979
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Vân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Lô B4-10, khu Quy hoạch Xuân Phú, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Kinh tế
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Đại học Tiếng Anh
|
Trưởng phòng Khoa giáo, Văn xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
04/4/2008
|
|
77
|
Hà Văn Tuấn
|
14/1/1972
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Số 63/23, đường Phạm Thị Liên, thành phố Huế
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Đại học Tiếng Anh
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Đại học Tiếng Anh
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch UBND thị xã
|
UBND thị xã Hương Trà
|
25/11/1997
|
|
78
|
Nguyễn Quang Tuấn
|
25/11/1972
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thủy Thanh, Hương Thủy Thừa Thiên Huế
|
Số 19, đường Võ Liêm Sơn, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Thạc sĩ Kinh tế chính trị
|
Cử nhân
|
Tiếng Anh C
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy khối Cơ quan & Doanh nghiệp tỉnh
|
Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh
|
22/12/2002
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
79
|
Nguyễn Thanh Tuấn
|
18/12/1976
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Quảng Tâm, Thanh Hóa, Thanh Hóa
|
Số 27, đường Trần Cao Vân, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Cảnh sát giao thông
|
Thạc sĩ ngành Tội phạm học và Điều tra tội phạm; đang nghiên cứu sinh
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thượng tá, Giám đốc
|
Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
|
23/6/2001
|
|
80
|
Nguyễn Tài Tuệ
|
15/5/1977
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Phong, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
Số 05, đường Võ Văn Dũng, Tứ Hạ, Hương Trà
|
12/12
|
Đại học Việt Nam học
|
Thạc sĩ Triết học
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy
|
Thị ủy Hương Trà
|
06/01/2004
|
|
81
|
Hoàng Thị Thanh Tuyền
|
15/07/1988
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Cơ tu
|
Không
|
Xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn A Tin, xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Cử nhân Hành chính
|
|
Trung cấp
|
Tiếng anh B
|
Tổ trưởng Tổ đảng Phụ nữ, Tổ phó Tổ Nữ công khối Mặt trận huyện
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Nam Đông
|
04/11/2008
|
|
82
|
Nguyễn Thị Ái Vân
|
20/6/1972
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Giang Hải, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Lô F30, đường số 12, phường An Đông, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Nông nghiệp
|
Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
20/11/2000
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
83
|
Nguyễn Đại Viên
|
24/8/1967
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Hương Sơ, TP Huế, Thừa Thiên Huế
|
Số 18, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Huế
|
12/12
|
Đại học Xây dựng
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh C, Tiếng Pháp A
|
Giám đốc
|
Sở Xây dựng
|
30/6/2000
|
|
84
|
Nguyễn Đại Vui
|
10/3/1965
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong An, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Số 36 Văn Lang, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
12/12
|
Đại học Tài chính, Cử nhân Hành chính
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
07/12/1991
|
Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
85
|
Võ Văn Vui
|
7/01/1969
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phong An, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
Phong An, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học Hành chính
|
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy
|
Huyện ủy Phong Điền
|
26/10/1992
|
|