|
Kế hoạch
năm 2024
|
Thực hiện
tháng 9
năm
2024
|
Ước tính
tháng 10
năm
2024
|
Ước tính
10 tháng
năm
2024
|
10 tháng năm 2024
|
so với kế hoạch năm 2024 (%)
|
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
8428,0
|
849,3
|
882,9
|
5773,2
|
68,50
|
103,51
|
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh
|
6689,5
|
775,8
|
802,7
|
4762,0
|
71,19
|
102,50
|
Vốn cân đối ngân sách tỉnh
|
3984,4
|
372,9
|
387,7
|
2595,1
|
65,13
|
104,21
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
|
1804,0
|
120,0
|
125,0
|
853,0
|
47,28
|
125,52
|
Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư
theo mục tiêu
|
2010,1
|
330,7
|
342,0
|
1572,1
|
78,21
|
100,61
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
575,0
|
70,2
|
71,0
|
511,9
|
89,02
|
100,14
|
Xổ số kiến thiết
|
120,0
|
2,0
|
2,0
|
82,9
|
69,08
|
101,56
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện
|
1738,5
|
73,5
|
80,2
|
1011,2
|
58,16
|
110,90
|
Vốn cân đối ngân sách huyện
|
1560,7
|
65,5
|
72,0
|
899,4
|
57,63
|
112,36
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
|
1296,0
|
50,0
|
52,0
|
602,8
|
46,51
|
105,79
|
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
177,8
|
8,0
|
8,2
|
111,8
|
62,85
|
85,27
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
Vốn cân đối ngân sách xã
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*** Năm 2024 cấp xã không hạch toán vốn