Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng 10 năm 2024
|
Lũy kế 10 tháng năm 2024
|
Tháng 10/2024 so với
tháng trước
(%)
|
Tháng 10/2024 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Lũy kế
10 tháng
năm 2024
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
3172,4
|
30456,5
|
98,41
|
116,22
|
116,98
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
82,0
|
687,9
|
96,06
|
129,93
|
118,75
|
Đường bộ
|
3090,4
|
29768,6
|
98,47
|
115,90
|
116,94
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
155,0
|
1496,1
|
98,39
|
113,26
|
112,61
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,4
|
3,0
|
97,65
|
127,57
|
118,65
|
Đường bộ
|
154,6
|
1493,1
|
98,39
|
113,23
|
112,60
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1952,9
|
19025,6
|
96,93
|
111,19
|
114,33
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1952,9
|
19025,6
|
96,93
|
111,19
|
114,33
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
165,0
|
1573,3
|
98,73
|
113,43
|
112,01
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
165,0
|
1573,3
|
98,73
|
113,43
|
112,01
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục thống kê tỉnh