STT |
Tên tổ chức |
Chuyên ngành giám định |
Địa chỉ trụ sở |
Kinh nghiệm |
Nội dung giám định |
Loại công trình |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lĩnh vực đo lường |
24 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
Phân viện Điều tra, Quy hoạch rừng Trung Trung bộ |
Điều tra cơ bản tài nguyên rừng, quy hoạch, khảo sát, đo đạc, thiết kế rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp và thực hiện các dịch vụ tư vấn về lâm nghiệp |
6/1 Đoàn Hữu Trưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
- Trên 50 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điều tra, quy hoạch, đo đạc thiết kế và dịch vụ tư vấn lâm nghiệp.
'- Gần 10 năm kinh nghiệm giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực chuyên môn theo các Quyết định trưng cầu giám định nguyên nhân mất rừng của các cơ quan chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Binh.
|
3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Thừa Thiên Huế |
Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng đối với các công trình cấp II trở xuống. |
Công trình dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Khu QH Vỹ dạ 7, Phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
16 năm |
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác hạng II |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
4 |
Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Thừa Thiên Huế |
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Số 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
19 năm |
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
5 |
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng số 1 Thừa Thiên Huế |
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Khu QH Vỹ dạ 7, Phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 năm |
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác công trình cấp II trở xuống |
Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
6 |
Công ty cổ phần Tư vấn giao thông Thừa Thiên Huế |
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp II trở xuống |
Công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
Số 15A Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 năm |
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình cấp II trở xuống |
Công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác công trình cấp II trở xuống |
Công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
7 |
Công ty cổ phần tư vấn Đầu tư và Xây dựng Thừa Thiên Huế |
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp II trở xuống |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Số 93 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
19 năm |
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng, sự cố công trình cấp II trở xuống. |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình cấp II trở xuống |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác hạng III |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
8 |
Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Trí Huy |
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng đối với các công trình cấp III trở xuống |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lô H15, đường số 6, Khu Đô thị mới An Cựu, An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
12 năm |
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng, sự cố công trình cấp III trở xuống. |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình cấp III trở xuống |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác công trình cấp III trở xuống |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |