Ngày 26/4/2011, Chủ tịch Hội đồng bầu cử Nguyễn Phú Trọng đã ký ban hành Nghị quyết của Hội đồng bầu cử số 351/NQ-HĐBC công bố danh sách những người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII theo từng đơn vị bầu cử trong cả nước.
Theo đó, công bố danh sách 827 người ứng cử đại biểu QH khóa XIII tại 183 đơn vị bầu cử trong cả nước để bầu 500 đại biểu Quốc hội khóa XIII.
Theo Nghị quyết số 351/NQ-HĐBC của Hội đồng bầu cử do Chủ tịch Hội đồng Nguyễn Phú Trọng vừa ký ban hành, tỉnh Thừa Thiên Huế có số người ứng cử là 13, số đơn vị bầu cử là 3 và số đại biểu quốc hội được bầu là 7.
Danh sách cụ thể 13 người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII ở tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Phong Điền, huyện Quảng Điền, huyện Hương Trà và huyện A Lưới
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Hồ Văn Dũng |
10/5/1955 |
Nam |
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khu vực 9, thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Trung cấp |
Trung cấp Y |
Quản lý doanh nghiệp, Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần Trường Sơn |
Công ty cổ phần Trường Sơn |
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
2 |
Hồ Thị Lan Hương |
26/8/1968 |
Nữ |
Xã Hồng Quảng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tổ 9, cụm 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Pa Cô |
Không |
Đại học |
Cử nhân Luật |
Ủy viên thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban dân vận Huyện ủy A Lưới |
Ban dân vận Huyện ủy A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
27/1/1995 |
|
Không |
3 |
Trần Đình Nhã |
18/01/1955 |
Nam |
Xã Thạch Hải, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
A2/B5 Tổ 2 Đô thị mới Đại Kim, P. Đại Kim , Q. Hoàng Mai, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Phó Giáo sư, Tiến sỹ khoa học Luật, Cao cấp lý luận chính trị |
Thiếu tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội khóa XII |
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
14/02/1981 |
XII |
Không |
4 |
Bùi Đức Phú |
06/7/1956 |
Nam |
Xã Thuận Lộc, huyện Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
112 đường Phan Chu Trinh, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Giáo sư, Tiến sỹ, Bác sỹ chuyên khoa II chuyên ngành Ngoại Tim Mạch |
Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Bác sĩ cao cấp, Ủy viên Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương |
Bệnh viện Trung ương Huế |
07/4/1994 |
|
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Thị xã Hương Thuỷ và thành phố Huế
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Phan Thanh Hải |
05/10/1969 |
Nam |
Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
57 Đặng Huy Trứ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Sử học, Cử nhân Trung văn |
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế |
28/08/1999 |
|
Không |
2 |
Lâm Thị Hồng Liên |
27/4/1959 |
Nữ |
Xã Hương Vinh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
56 Nguyễn Huệ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ Toán chuyên ngành phương pháp giảng dạy Toán |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Phó Hiệu trưởng |
Trường THPT chuyên Quốc học Huế |
19/5/1986 |
|
Không |
3 |
Đặng Ngọc Nghĩa |
11/07/1959 |
Nam |
Xã Hương Văn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
1B Phan Đình Phùng, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân quân sự |
Ủy viên thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
20/11/1982 |
|
ĐB HĐND huyện (1994-1999) |
4 |
Hòa thượng Thích Chơn Thiện (Nguyễn Hội) |
01/12/1942 |
Nam |
Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chùa Tường Vân, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Phật giáo |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ Phật học, Cao học Tâm lý Giáo dục, Cử nhân Triết học |
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban giáo dục Tăng ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế
|
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế, chùa Hồng Đức |
|
XI, XII |
Không |
5 |
Nguyễn Ngọc Thiện |
27/3/1959 |
Nam |
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
15 Ngô Gia Tự, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Tiến sỹ |
Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Anh văn, Cử nhân chính trị |
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh |
Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế |
02/6/1985 |
XII |
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004;2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Phú Vang, huyện Phú Lộc và huyện Nam Đông
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
NƠI CƯ TRÚ |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ |
NƠI LÀM VIỆC |
NGÀY VÀO ĐẢNG |
ĐBQH KHOÁ |
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
1 |
Cao Chí Hải |
20/6/1960 |
Nam |
Xã Hương An, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
33 Vạn Xuân, phường Kim Long, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân nghệ thuật |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế |
03/2/1988 |
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
2 |
Đồng Hữu Mạo |
01/03/1954 |
Nam |
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
147 Phan Văn Trường, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Tài chính, Cử nhân Hành chính |
Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
14/12/1981 |
XI, XII |
ĐB HĐND tỉnh (1999-2004;2004-2011) |
3 |
Trần Thị Minh Nguyệt |
11/05/1974 |
Nữ |
Xã Hương Xuân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
5/47 Minh Mạng, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
Đại học |
Cử nhân Ngữ văn |
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế |
27/05/2002 |
|
Không |
4 |
Hà Huy Thông |
12/06/1957 |
Nam |
Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
151 phố Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Kinh |
Không |
Thạc sỹ |
Thạc sỹ quản lý công; Cử nhân Ngoại giao, Quản lý hành chính cao cấp, Cao cấp lý luận chính trị |
Vụ trưởng Vụ Tổng hợp kinh tế, Bộ Ngoại giao, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan; Đại diện thường trực tại tổ chức chống vũ khí hóa học OPCW của Liên hiệp quốc |
Bộ Ngoại giao, số 7 Chu Văn An, Q. Ba Đình, Hà Nội |
09/02/1983 |
|
Không |