Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Thị trấn Phú Đa |
Các khu dân cư còn lại |
| | | | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố |
| Khu dân cư | Khu dân cư | 4B | 260.000 | 173.000 | 144.000 | 122.000 |
Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) |
| Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1C | 545.000 | 363.000 | 252.000 | 196.000 |
Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) |
| Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1C | 545.000 | 363.000 | 252.000 | 196.000 |
Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) |
| Giáp đường Thúc Tề | Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) | 2C | 405.000 | 265.000 | 182.000 | 154.000 |
Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) |
| Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1C | 545.000 | 363.000 | 252.000 | 196.000 |
Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) |
| Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1C | 545.000 | 363.000 | 252.000 | 196.000 |
Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Aí) |
| Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Đỗ Quỳnh | 2C | 405.000 | 265.000 | 182.000 | 154.000 |
Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) |
| Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | Cầu Phú Thứ | 2A | 475.000 | 307.000 | 224.000 | 182.000 |
| Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | 2C | 405.000 | 265.000 | 182.000 | 154.000 |