Sản lượng thủy sản
  

Thực hiện

quý I

năm

2023

Ước tính

quý II

năm

2023

Ước tính

6 tháng

đầu năm

2023

So với cùng kỳ năm trước (%)

Quý I

năm

2023

Quý II

năm

2023

6 tháng

đầu năm

2023

Đơn vị tính: Tấn

Tổng sản lượng thuỷ sản

9457

22240

31697

102,6

103,2

103,0

7607

17735

25342

102,6

103,2

103,0

Tôm

962

2591

3553

103,3

103,8

103,7

Thủy sản khác

888

1914

2802

101,8

102,5

102,3

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

1645

6440

8085

104,7

104,2

104,3

902

4033

4935

105,1

104,2

104,3

Tôm

680

2073

2753

104,3

104,5

104,4

Thủy sản khác

63

334

397

103,3

103,1

103,1

Sản lượng thuỷ sản khai thác

7812

15800

23612

102,1

102,8

102,6

6705

13702

20407

102,2

103,0

102,7

Tôm

282

518

800

101,1

101,4

101,3

Thủy sản khác

825

1580

2405

101,7

102,3

102,1

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]