Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2023
  

Thực hiện

tháng 5 năm

2023

Ước tính

tháng 6 năm

2023

Ước tính

6 tháng

năm

2023

Tháng 6

năm báo cáo so với cùng kỳ

năm trước (%)

6 tháng

năm báo cáo so với cùng kỳ

năm trước (%)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

TỔNG SỐ

3365,7

3435,5

20170,0

112,9

114,0

Lương thực, thực phẩm

1295,3

1312,1

7733,0

113,8

111,3

Hàng may mặc

188,3

189,3

1150,8

106,4

106,0

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình

301,0

314,0

1835,4

107,9

110,0

Vật phẩm văn hóa, giáo dục

27,9

28,9

168,5

105,1

106,0

Gỗ và vật liệu xây dựng

532,0

554,7

3051,8

136,4

135,6

Ô tô các loại

66,9

67,9

395,5

115,0

106,4

Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)

73,9

76,1

489,9

111,1

116,5

Xăng, dầu các loại

485,1

489,4

2927,8

104,7

117,4

Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu)

40,6

41,2

256,0

106,9

112,8

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

121,7

124,6

739,0

105,4

105,6

Hàng hóa khác

201,6

204,9

1229,7

100,4

103,1

Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe
máy và xe có động cơ

31,4

32,4

192,6

101,4

108,4

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]